BÁO CÁO KHOA HỌC TÓM TẮT
Mục lục
BÁO CÁO TRÌNH BÀY
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ GEN | |
O-GE01. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP MIG-SEQ TRÊN NỀN TẢNG GIẢI TRÌNH TỰ GEN THẾ HỆ MỚI (NGS) TRONG NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG CHI DẺ ĐÁ (LITHOCARPUS) Ở VIỆT NAM | |
Nguyễn Văn Ngọc, Hoàng Thị Bình, Trần Thị Tâm, Nguyễn Thị Minh Đức, Yoshihisa Suyama, Tetsukazu Yahara | 2 |
O-GE02. VAI TRÒ CỦA GENE TRPM2 ĐỐI VỚI HỆ MIỄN DỊCH CỦA CÁ | |
Trần Nam Hà, Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Nam Quang, Trương Thị Hoa | 3 |
O-GE03. CHỌN TẠO GIỐNG CÀ CHUA THUẦN KHÁNG BỆNH XOĂN VÀNG LÁ BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ ADN | |
Tống Văn Hải, Phan Thị Hiền, Trịnh Thị Thu Thủy, Phan Hữu Tôn, Nguyễn Quốc Trung | 4 |
O-GE04. VAI TRÒ CỦA HỌ GENE MÃ HÓA PROTEIN VẬN CHUYỂN SUCROSE LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHỐNG CHỊU BẤT LỢI Ở LẠC (Arachis hypogaea) | |
Chu Đức Hà, Hoàng Thị Hải Yến, Lê Thị Ngọc Quỳnh, Phạm Thị Ngọc Bích, Hoàng Minh Chính, La Việt Hồng, Phạm Phương Thu, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Lê Hùng Lĩnh, Lê Huy Hàm, Nguyễn Quốc Trung, Phạm Xuân Hội | 5 |
O-GE05. PHÁT TRIỂN BỘ CHỈ THỊ MICROSATELLITE PHỤC VỤ CHỌN GIỐNG CÁ TRA | |
Trần Thị Phương Dung, Nguyễn Hoàng Thông, Lê Hoàng Khôi Nguyên, Nguyễn Hồng Lộc, Nguyễn Văn Sáng | 6 |
O-GE06. PHÁT TRIỂN CHỈ THỊ PHÂN TỬ SCAR NHẬN DIỆN LOÀI Vibrio shilonii VÀVibrio vulnificusGÂY BỆNH TRÊN TÔM VÀ CÁ NUÔI TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | |
Hoàng Tấn Quảng, Phạm Thị Diễm Thi, Trần Thúy Lan, Nguyễn Đức Huy, Phạm Thị Hải Yến, Trần Quang Khánh Vân, Nguyễn Duy Quỳnh Trâm, Nguyễn Thị Thu Liên | 7 |
O-GE07. BIỂU HIỆN PROTEIN Ở CÁC VỊ TRÍ KHÁC NHAU TRONG BACILLUS SUBTILIS VÀ ỨNG DỤNG LÀM VECTOR CHUYỂN VACCINE | |
Phan Thị Thu Hạnh, Nguyễn Ngọc Yến Nhi, Dương Ngọc Hồng Lan, Trương Thị Tinh Tươm, Trần Linh Thước, Wolfgang Schumann, Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng | 8 |
O-GE08. PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN BRCA1/2 TỪ MẪU MÔ U CỦA UNG THƯ BUỒNG TRỨNG BẰNG KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ THẾ HỆ MỚI | |
Hoàng Anh Vũ, Ngô Đại Phú, Lê Thái Khương, Phạm Huy Hoà, Bùi Thị Hồng Nhu, Võ Thanh Nhân, Lê Quang Thanh, Nguyễn Duy Sinh, Hoàng Thành Chí, Nguyễn Đăng Quân, Nguyễn Trọng Bình | 9 |
O-GE09. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TỐI ƯU HÓA GEN ĐỒNG THỜI CHO HAI HỆ THỐNG BIỂU HIỆN | |
Võ Trí Nam, Phạm Trung Nghĩa, Trương Hà Minh Nhật, Trần Linh Thước, Nguyễn Đức Hoàng | 10 |
O-GE10. EXPRESSION OF A RECOMBINANT LACCASE IN PICHIA PASTORIS AND APPLICATION ON SYNTHETIC DYES REMOVAL | |
Le Thi Kim Thoa, Trinh Thi Phuong Thao, Nguyen Duc Huy, Le My Tieu Ngoc, Nguyen Bao Hung, Dang Thi Thanh Ha, Truong Thi Be | 11 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ HÓA SINH VÀ PROTEIN | |
O-HP01. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ HÓA SINH ỨNG DỤNG CÓ KHẢ NĂNG TRIỂN KHAI TRONG NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM VÀ DƯỢC LIỆU TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM | |
Phan Phước Hiền | 13 |
O-HP02. NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN THÍCH HỢP LÊN MEN SINH TỔNG HỢP LACTOFERRIN TỪ CHỦNG PICHIA PASTORIS KM71H-3 TÁI TỔ HỢP | |
Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Thủy, Trương Quốc Phong | 14 |
O-HP03. KHẢO SÁT HOẠT TÍNH CHỐNG OXI HÓA VÀ KHÁNG KHUẨN CỦA ACID MASILINIC PHÂN LẬP TỪ LÁ VỐI (CLEISTOCALYX OPERCULATUS (ROXB.) MERR. AND PERRY) | |
Bùi Thị Hồng Chiên, Nguyễn Vân Hương, Lâm Phạm Phước Hùng, Nguyễn Thị Vân Anh, Cao Ngọc Huyền, Nguyễn Ngọc Hiếu | 15 |
O-HP04. NGHIÊN CỨU HIỆU LỰC GIẢI ĐỘC GAN CỦA HẠT NANO VÀNG/β-GLUCAN CHẾ TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾU XẠ GAMMA Co-60 TRÊN CHUỘT NHẮT QUA ĐƯỜNG UỐNG | |
Đỗ Thị Phượng Linh, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thanh Vũ, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lê Quang Luân | 16 |
O-HP05. KHẢO SÁT HOẠT TÍNH KHÁNG OXY HÓA TỪ CAO CHIẾT ETHANOL VỎ VÀ THỊT QUẢ DỨA (Ananas comosus) Ở GIAI ĐOẠN XANH VÀ CHÍN TRỒNG TẠI VÙNG TẮC CẬU KIÊN GIANG | |
Nguyễn Thị Thu Hậu, Trần Nhân Dũng, Huỳnh Văn Bá, Ninh Khắc Huyền Trân, Lâm Thị Kim Ngân, Vương Tú Kỳ, Trần Ngọc Trọng, Lê Thị Thu Đoan | 17 |
O-HP06. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÒNG DỊCH TẢ HEO CHÂU PHI CỦA PIG-FERON VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NEWCASTLE CỦA CHICKEN-FERON | |
Phạm Bùi Hoàng Anh, Nguyễn Thị Lệ Thuỷ, Huỳnh Kim Khánh, Nguyễn Thanh Hùng, Huỳnh Minh Trí, Nguyễn Ngọc Phú Vinh, Huỳnh Công Duy, Nguyễn Bảo Nghi, Nguyễn Đăng Quân, Phạm Thị Kim Trâm | 18 |
O-HP07. VAI TRÒ CỦA SEROTONIN TRANSPORTER (SERT) TRONG VIỆC HÌNH THÀNH MẮT RUỒI GIẤM DROSOPHILA MELANOGASTER | |
Phạm Lê Anh Tuấn | 19 |
O-HP08. HOẠT TÍNH KHÁNG NẤM Lasiodiplodia pseudotheobromae GÂY BỆNH ĐỐM ĐEN TRÊN XOÀI CÁT HÒA LỘC CỦA CHITOSAN CẮT MẠCH BỨC XẠ | |
Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Thanh Vũ, Đỗ Ngọc Anh Huy, Đoàn Thị Tám, Nguyễn Đăng Quân, Lê Quang Luân | 20 |
O-HP09. TẠO VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH ỨC CHẾ TNF-α CỦA PROTEIN TÁI TỔ HỢP THỤ THỂ TNF-α GẮN KẾT VÙNG Fc IgG1 | |
Nguyễn Thị Thanh Thảo, Tạ Hương Giang, Lê Thị Thu Lệ, Võ Nguyễn Thanh Thảo, Phạm Thị Kim Trâm, Nguyễn Đăng Quân | 21 |
O-HP10. LY TRÍCH TINH DẦU TRÀM TRÀ (Meleleuca alternifolia) VÀ ỨNG DỤNG TRONG KHÁNG Staphylococcus aureus KHÁNG KHÁNG SINH | |
Lê Thanh Khang, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thị Thủy Tiên | 22 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ VI SINH VÀ LÊN MEN | |
O-VL01. TUYỂN CHỌN VÀ ĐÁNH GIÁ SỰ ĐA DẠNG CỦA CÁC QUẦN XÃ VI KHUẨN HIẾU KHÍ PHÂN HỦY CHLORPYRIFOS ETHYL TRONG ĐẤT CANH TÁC NÔNG NGHIỆP Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | |
Trương Quốc Tất, Dương Minh Viễn | 23 |
O-VL02. HOẠT TÍNH KHÁNG SỰ HÌNH THÀNH BIOFILM TRÊN CHỦNG VI KHUẨN STAPHYLOCOCCUS AUREUS TỪ CAO PHÂN ĐOẠN ETHYL ACETATE TRÂM TRÒN (SYZYGIUM GLOMERATUM) | |
Mai Thị Ngọc Lan Thanh, Dương Chí Ái, Lý Hoàng Giáp, Hoàng Anh Hoàng, Trương Vũ Thanh | 24 |
O-VL03. NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN CỦA XẠ KHUẨN NỘI SINH PHÂN LẬP TỪ CÁC CÂY DƯỢC LIỆU VIỆT NAM | |
Nguyễn Vân Hương, Bùi Thị Hồng Chiên, Ngô Thị Minh Thu, Nguyễn Hữu Đạt, Nguyễn Ngọc Hiếu | 25 |
O-VL04. PHÂN LẬP MỘT SỐ CHỦNG VI KHUẨN CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG SINH VÀ ỨC CHẾ ENZYM XANTHINE OXIDASE TỪ ĐẤT RỪNG NGẬP MẶN GIO LINH, QUẢNG TRỊ | |
Phùng Thị Thùy Oanh, Hoàng Lê Tuấn Anh, Tôn Thất Hữu Đạt | 26 |
O-VL05. LIỆU PHÁP THỰC KHUẨN THỂ TRONG PHÒNG BỆNH QUAN TRỌNG TRÊN CÁ TRA NUÔI TẠI VIỆT NAM | |
Hoàng Anh Hoàng, Lê P. Nga, Trần T.T. Xuân, Nguyễn T. Trung, Tu Q. Vinh, Andrew Millard, Phan T. Huyen, Đặng T.H. Oanh | 27 |
O-VL06. NGHIÊN CỨU MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA HÀM LƯỢNG KIM LOẠI NẶNG, CHẤT CHUYỂN HÓA THỨ CẤP VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA DỊCH CHIẾT CÂY PTERIS VITTATA L. | |
Nguyễn Thị Kiều Oanh, Nguyễn Ngọc Liên, Phạm Hải Nam, Nguyễn Phương Khanh, Phạm Hoàng Nam | 28 |
O-VL07. NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP HẠN CHẾ SỰ BIẾN MÀU CỦA CỦA TỎI TRONG SẢN PHẨM TỎI DẦM DẤM | |
Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Đình Nam, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Văn Hưng | 29 |
O-VL08. THỬ NGHIỆM SẢN XUẤT rhPDGF-BB TRÊN THỂ TÍCH 7,5 L VÀ 25 L TỪ CHỦNG Pichia pastoris | |
Trần Đình Quang Lộc, Lê Trung Nghĩa, Trần Hà Lạc, Lê Mai Hương Xuân, Nguyễn Trí Nhân | 30 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG VÀ NÔNG NGHIỆP | |
O-MN01. ĐÁNH GIÁ HÀM LƯỢNG TESTOSTERONE TRONG PHÂN Ở CẦY VÒI HƯƠNG (Paradoxurus hermaphroditus) BẰNG KỸ THUẬT ELISA | |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Thanh Bình | 31 |
O-MN02. CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG, TRỒNG VÀ PHÁT TRIỂN SEN HUẾ Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | |
Hoàng Thị Kim Hồng | 32 |
O-MN03. ORGANIC MATERIAL DECOMPOSITION CAPACITY OF INDIGENOUS MICROORGANISM COMMUNITIES FROM DIFFERENT FARMING SYSTEMS IN SOC TRANG PROVINCE, VIETNAM | |
Le Thi Xa, Nguyen Khoi Nghia, Hüseyin Barış Tecimen | 33 |
O-MN04. HIỆU ỨNG TĂNG TRƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM OLIGOALGINATE ĐƯỢC CHẾ TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾU XẠ TRỰC TIẾP BÃ RONG NÂU TRÊN CÂY XÀ LÁCH (Lactuca sativa) TRỒNG THỦY CANH | |
Trần Đức Trọng, Nguyễn Xuân Tuấn, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Lệ Trúc Hà, Lê Quang Luân | 34 |
O-MN05. GHI NHẬN ĐẦU TIÊN CỦA 4 LOÀI SÁN LÁ ĐƠN CHỦ (MONOGENEA) TRÊN CÁ DA TRƠN (CÁ LĂNG Hemibagrus spilopterus, CÁ TRÊ ĐEN Clarias fuscus, CÁ SÁT SỌC Pangasius macronema) TẠI KHU VỰC TÂY NGUYÊN, VIỆT NAM | |
Trần Quang Sáng, Đặng Thúy Bình | 35 |
O-MN06. NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN VÀ CHỌN TẠO GIỐNG LÚA KHÁNG NẢY MẦM SỚM TRƯỚC GẶT CHO CÁC TỈNH MIỀN TRUNG | |
Nguyễn Quốc Trung, Dương Thanh Thủy, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Xuân Cảnh | 36 |
O-MN07. NGHIÊN CỨU SINH TRƯỞNG VÀ TẬP TÍNH BẦY ĐÀN CỦA CÁ KHOANG CỔ AMPHIPRION OCELLARIS SỐNG CHUNG VỚI HẢI QUỲ STICHODACTYLA GIGANTEA TRONG ĐIỀU KIỆN NUÔI NHỐT | |
Nguyễn Thị Hải Thanh, Lê Đặng Tú Trinh, Hà Lê Thị Lộc, Đặng Thuý Bình, Ngô Đăng Nghĩa, Audrey J. Geffen | 38 |
O-MN08. USING AN EXOGENOUS ENZYME COMPLEX IN DIETS FOR RED HYBRID TILAPIA (Oreochromis sp.) | |
Phuong Do, Liem T. Pham, Tu L.C. Tran, Hien T.T. Tran, Philippe Mahl, Hoang Phan | 39 |
O-MN09. EVALUATION AND MANAGEMENT SYSTEM OF HAZARDOUS MICROBIAL CONTAMINATION AFTER HARVEST OF PEPPER AND GARLIC CHIVES | |
Nguyen Bao Hung, Yun Bohyun, Chu Hyeonjin, Kim Hyun-Ju, Ryu Kyoungyul, Kim SeRi | 40 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | |
O-YD01. BARTONELLA QUINTANA TRONG HỒNG CẦU 2000 NĂM TUỔI | |
B.H.A. Mai, R. Barbieri, T. chenal, M-L. Bassi, D. Gandia, L. Camoin-Jau, H. Lepidi, G. Aboudharam, M. Drancourt | 41 |
O-YD02. PHÂN BIỆT GIỚI TÍNH NGƯỜI BẰNG KỸ THUẬT LOOP MEDIATED ISOTHERMAL AMPLIFICATION (LAMP) | |
Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Thị Thạch Thảo, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Ngọc Bảo Châu | 42 |
O-YD03. A STUDY OF THE BMI ABD BLOOD PRESSURE INDICATORS FOR DIABETES MELLITUS IN CHILDREN IN BINH DINH, VIETNAM | |
Nguyen Huu Dat, Ngo Thi Minh Thu, Vu Thi Thom, Le Huu Tung, Phan Ba Nghia, Nguyen Ngoc Hieu | 43 |
O-YD04. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO ARMORED RNA DÙNG LÀM CHUẨN TRONG ĐỊNH LƯỢNG VIRÚT VIÊM GAN C BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME PCR | |
Nguyễn Thị Lệ Thủy, Nguyễn Minh Tuấn, Thượng Thị Thu Thủy, Phạm Thị Kim Trâm, Nguyễn Hoàng Chương, Nguyễn Đăng Quân, Dương Hoa Xô | 44 |
O-YD05. KHẢO SÁT YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHIẾT XUẤT ACID CHLOROGENIC VÀ TÁC DỤNG GIẢM TRIGLYCERID MÁU CỦA CAO CHIẾT TỪ HẠT CÀ PHÊ XANH | |
Lê Trung Khoảng, Nguyễn Thị Thùy Duyên, Cù Lê Nguyên, Hà Hoàng Anh Vĩnh, Chu Thị Thu Hiền, Hoàng Thị Thu Huyền | 45 |
O-YD06. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG HẤP THỤ VÀ PHÓNG THÍCH THUỐC CỦA HẠT CHITOSAN RỖNG | |
Phạm Thị Phương Thùy | 46 |
O-YD07. NGHIÊN CỨU THU NHẬN TẾ BÀO VÀ KHUNG NGOẠI BÀO TỪ DÂY RỐN ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG Y HỌC TÁI TẠO | |
Lê Thị Vĩ Tuyết, Nguyễn Thị Ngọc Mỹ, Hoàng Thị Diễm Tuyết, Đỗ Xuân Trường, Trần Lê Bảo Hà | 47 |
O-YD08. THU NHẬN KHUNG NGOẠI BÀO TỪ MÔ MỠ NGƯỜI ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG KỸ NGHỆ MÔ | |
Nguyễn Thị Ngọc Mỹ, Đỗ Xuân Trường, Trần Lê Bảo Hà | 48 |
O-YD09. ĐÁNH GIÁ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ SẤY ĐẾN HÀM LƯỢNG HỢP CHẤT POLYPHENOL TỔNG SỐ, CÁC HỢP CHẤT MÀU VÀ HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA CỦA LÁ TÍA TÔ (Perilla frutescens L.) TRỒNG Ở HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH TIỀN GIANG | |
Trương Quốc Tất, Nguyễn Duy Khánh | 49 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ TẾ BÀO | |
O-TB01. CHIẾN LƯỢC VÀ CÁCH TIẾP CẬN ĐỂ CẢI THIỆN SINH KHỐI VÀ HỢP CHẤT THỨ CẤP TRONG NUÔI CẤY TẾ BÀO VÀ CƠ QUAN THỰC VẬT | |
Hồ Thanh Tâm, Lê Thành Đô | 50 |
O-TB02. KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG TÁI TỔ HỢP KHÁNG HER2 THU NHẬN TỪ HỆ THỐNG TẾ BÀO CHO-DG44 CẢM ỨNG QUÁ TRÌNH INTRINSIC VÀ EXTRINSIC APOPTOSIS Ở TẾ BÀO UNG THƯ VÚ | |
Nguyễn Đăng Quân, Mai Duyên Huyền Tiên, Võ Nguyễn Thanh Thảo, Nguyễn Thị Thanh Thảo | 51 |
O-TB03. XÂY DỰNG QUI TRÌNH THU NHẬN DNA TỰ DO TRONG GIỌT MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY PHÔI XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN TIỀN LÀM TỔ KHÔNG XÂM LẤN | |
Nguyễn Ngọc Bích, Đỗ Thị Linh, Nguyễn Hoài Nghĩa, Giang Hoa | 52 |
O-TB04. NGHIÊN CỨU TẠO CHUỘT CHUYỂN GEN EGFP BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI TIÊM | |
Phan Ngọc Uyên Phương, Lê Bảo Thơ, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Nguyễn Thị Lệ Giang, Nguyễn Đăng Quân, Dương Hoa Xô, Nguyễn Trọng Bình | 53 |
O-TB05. TẠO NGUỒN VÀ NUÔI CẤY TĂNG SINH TẾ BÀO GỐC TRUNG MÔ TỪ NHIỀU NGUỒN KHÁC NHAU TRONG MÔI TRƯỜNG KHÔNG ĐỘNG VẬT VÀ KHÔNG HUYẾT TƯƠNG | |
Hoàng Thanh Vân, Trịnh Quỳnh Mai, Đàm Thị Minh Phương, Bùi Thị Hồng Huế, Lê Minh Hằng, Nguyễn Thị Hồng Ngân, Nguyễn Thị Tuyêt Anh, Phùng Yến Nhi, Trịnh Thị Hồng Nhung, Hà Thị Liên, Nguyễn Đắc Tú, Nguyễn Thanh Liêm, Hoàng Minh Đức | 54 |
O-TB06. PHẢN ỨNG VIÊM VÀ XƠ HÓA MÔ KẼ TINH HOÀN GÂY RA BỞI STRESS NHIỆT | |
Nguyễn Thanh Tùng, Đặng Văn Phước, Đặng Ngọc Phúc, Đặng Công Thuận, Lê Minh Tâm, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Kim Won | 55 |
O-TB07. FLUOXETIN ỨC CHẾ TỔNG HỢP cAMP TRONG TẾ BÀO LEYDIG MLTC-1 VÀ QUÁ TRÌNH SẢN SINH STEROID | |
Nguyễn Thị Mộng Điệp, Laura Filliatreau, Danièle Klett, Nguyẽn Lê Công Minh, Trần Thanh Sơn, Nguyễn Thùy Dương, Nông Văn Hải, Yves Combarnous | 57 |
O-TB08. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN NUÔI CẤY HUYỀN PHÙ LÊN SINH TRƯỞNG VÀ TÍCH LŨY SAPONIN RB1 TRONG TẾ BÀO CÂY GIẢO CỔ LAM (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) | |
Trần Thị Ngọc Ánh, Phạm Thị Diễm Thi, Trần Thúy Lan, Trần Quốc Dung, Nguyễn Quang Hoàng Vũ, Trương Thị Bích Phượng, Hoàng Tấn Quảng | 58 |
BÁO CÁO TREO
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ GEN | |
P-GE01. VAI TRÒ CỦA HỌ GENE MÃ HÓA PROTEIN VẬN CHUYỂN SUCROSE LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHỐNG CHỊU BẤT LỢI Ở LẠC (Arachis hypogaea) | |
Chu Đức Hà, Hoàng Thị Hải Yến, Lê Thị Ngọc Quỳnh, Phạm Thị Ngọc Bích, Hoàng Minh Chính, La Việt Hồng, Phạm Phương Thu, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Lê Hùng Lĩnh, Lê Huy Hàm, Nguyễn Quốc Trung, Phạm Xuân Hội | 60 |
P-GE02. PHÁT SINH CHỦNG LOẠI PHÂN TỬ CỦA CHI SỒI (QUERCUS) PHÂN BỐ TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG DỰA TRÊN NỀN TẢNG GIẢI TRÌNH TỰ GEN THẾ HỆ MỚI (MIG-SEQ) | |
Hoàng Thị Bình, Nguyễn Văn Ngọc, Nguyễn Thị Minh Phương | 61 |
P-GE03. ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MỐI QUAN HỆ TIẾN HOÁ CỦA CÁC LOÀI CÁ VƯỢC (TELEOSTEI: PERCIFORMES) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM | |
Vũ Đặng Hạ Quyên, Trương Thị Oanh, Trần Linh Thước, Đặng Thúy Bình | 62 |
P-GE04. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIẢI TRÌNH TỰ THẾ HỆ MỚI TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN CÁC CHỈ THỊ PHÂN TỬ CHO CÁC LOÀI THỰC VẬT NGOẠI LAI VÀ CÂY DƯỢC LIỆU | |
Đỗ Hoàng Đăng Khoa | 63 |
P-GE05. CHỨC NĂNG CỦA BOTRYTIS SUSCEPTIBLE1 INTERACTOR (BOI) TRONG ĐIỀU KHIỂN SỰ RA HOA Ở ARABIDOPSIS THALIANA | |
Khoa Thị Nguyễn, Jeongmoo Park, Eunae Park, Ilha Lee, Giltsu Choi | 64 |
P-GE06. TẠO DÒNG VÀ BIỂU HIỆN GENE BENCHWARMER (BNCH) MANG ĐỘT BIẾN GLUTAMIC ACID 164 THÀNH LYSINE (E164K) TRÊN VECTOR pcDNA3.1 | |
Nguyễn Hoàng Danh, Vũ Minh Thiết | 65 |
P-GE07. GEN OSNCR10 ĐƯỢC PHÁT HIỆN THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH RỄ CHÙM Ở CÂY LÚA DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA JASMONAT DỰA VÀO PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DI TRUYỀN LIÊN KẾT TOÀN HỆ GEN | |
Chu Thị Quỳnh Anh, Kiều Thị Hạnh, Nguyễn Thị Trang, Tô Thị Mai Hương | 66 |
P-GE08. ĐA HÌNH GEN LCORL, MSTN, VÀ DMRT3 KIỂM SOÁT TẦM VÓC VÀ SỰ VẬN ĐỘNG Ở NGỰA KUSHUM | |
Nguyễn Bá Trung, Phạm Thị Kim Phượng, Tetsuo Kunieda | 67 |
P-GE09. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DI TRUYỀN NGỰA KUSHUM QUA TRÌNH TỰ GEN D-LOOP TY THỂ VÀ SNPs NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH Y | |
Phạm Thị Kim Phượng, Nguyễn Bá Trung, Tetsuo Kunieda | 68 |
P-GE10. XÁC ĐỊNH KIỂU GEN VÀ TẦN SUẤT ALEN ẢNH HƯỞNG ĐẾN TẦM VÓC VÀ SỰ DI CHUYỂN Ở NGỰA KAZAKHSTAN KUSHUM | |
Phạm Thị Kim Phượng, Nguyễn Bá Trung, Tetsuo Kunieda | 69 |
P-GE11. NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ NGUỒN GỐC DÒNG MẸ CỦA GIỐNG GÀ SÁU NGÓN BẰNG TRÌNH TỰ ADN TY THỂ VÙNG D-LOOP | |
Nguyễn Thị Yến Chi, Cao Thái Hà, Nguyễn Tuấn Minh, Vũ Hoàng Giang, Đỗ Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Vũ Kiều Oanh, Đỗ Quang Sơn, Ngô Trang Linh, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Duy Bách, Trịnh Minh Nghĩa, Trịnh Thị Thu Thủy, Tống Văn Hải, Nguyễn Quốc Trung | 70 |
P-GE12. ĐÁNH GIÁ BIỂU HIỆN CỦA QTL qPSR7 KHÁNG NẨY MẦM SỚM TRƯỚC GẶT CÁC DÒNG LÚA BILS NGẮN NGÀY TRONG VỤ XUÂN 2020 TẠI HƯƠNG THỦY – THỪA THIÊN HUẾ | |
Hoàng Minh Chính, Lê Lan Ni, Huỳnh Kim Thị Kim Trinh, Dương Thanh Thủy, Nguyễn Quốc Trung | 71 |
P-GE13. ĐỊNH DANH HAI LOÀI BÌNH VÔI AN GIANG BẰNG XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ GEN VÙNG ITS (INTERNAL TRANSCRIBED SPACER) | |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Ngọc Mộng Kha, Nguyễn Minh Trang | 72 |
P-GE14. DESIGNING A STEM-LOOP RT-qPCR METHOD FOR MEASURING miRNA-16 EXPRESSION IN HUMAN PLASMA SAMPLES | |
Nguyen Hoang Thao Vy, Nguyen Thi Ngoc Thanh, Huynh Huu Luan, Nguyen Thi Hue | 73 |
P-GE15. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CHUYỂN GEN CỦA MỘT SỐ GIỐNG ĐẬU TƯƠNG [Glycine max (L.) Merr.] VIỆT NAM THÔNG QUA VI KHUẨN Agrobacterium tumefaciens | |
Ngô Bảo Oanh, Đào Minh Lệ, Nguyễn Trịnh Hoàng Anh, Lã Văn Hiền, Nguyễn Tiến Dũng | 74 |
P-GE16. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ ĐẾN KHẢ NĂNG TÁI SINH IN VITRO Ở MỘT SỐ GIỐNG LÚA (ORYZA SATIVA L.) PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU CHUYỂN GEN | |
Lã Văn Hiền, Nguyễn Văn Thành, Trần Thu Thảo, Bùi Thị Linh, Nguyễn Xuân Vũ, Nguyễn Tiến Dũng | 75 |
P-GE17. ỨNG DỤNG HỆ THỐNG CRISPR/CAS9 TẠO ĐỘT BIẾN NHẰM NÂNG CAO HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG VÀ AXIT AMIN TRONG QUẢ CÀ CHUA | |
Nguyễn Hồng Nhung, Bùi Phương Thảo, Lê Thị Trà My, Chu Hoàng Hà, Đỗ Tiến Phát | 76 |
P-GE18. ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN CÁC LOÀI VI KHUẨN Vibrio GÂY BỆNH TRÊN TÔM VÀ CÁ Ở THỪA THIÊN HUẾ | |
Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Đình Khoa, Trần Thúy Lan, Phạm Thị Diễm Thi, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Duy Quỳnh Trâm, Nguyễn Thị Thu Liên | 77 |
P-GE19. EVALUATION OF GENETIC DIVERSITY BY DNA BARCODING OF LOCAL LOTUS POPULATIONS FROM THUA THIEN HUE PROVINCE | |
Dang Thanh Long, Hoang Thi Kim Hong, Le Ly Thuy Tram, Nguyen Thi Quynh Trang | 78 |
P-GE20. IMMUNOGENICITY OF FUSION PROTEIN OF CHOLERA TOXIN B SUBUNIT – PORPHYROMONAS GINGIVALIS 53-KDA MINOR FIMBRIAL PROTEIN PRODUCED IN NICOTIANA BENTHAMIANA | |
Tae-Geum Kim, Tran Thuy Lan, Jin-Yong Lee | 79 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ HÓA SINH VÀ PROTEIN | |
P-HP01. ẢNH HƯỞNG CỦA CAO CHIẾT CÂY LỘC VỪNG (Barringtonia acutangula) ĐẾN NỒNG ĐỘ GLUCOSE MÁU TRÊN CHUỘT NHẮT TRẮNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG | |
Âu Dương Tuyết Mai, Nguyễn Thị Thanh Giang, Nguyễn Minh Nhựt, Nguyễn Phạm Tuấn, Nguyễn Phạm Tú, Nguyễn Đăng Quân | 80 |
P-HP02. ẢNH HƯỞNG CỦA NGÂM MUỐI VÀ TRỮ ĐÔNG ĐẾN SỰ OXY HÓA LIPID CỦA CƠ THỊT CÁ LÓC NUÔI Ở CÁC GIAI ĐOẠN BIẾN ĐỔI SAU KHI CHẾT | |
Trần Bạch Long, Trần Thanh Trúc, Nguyễn Văn Mười | 81 |
P-HP03. ẢNH HƯỞNG CỦA NGÂM MUỐI VÀ TRỮ ĐÔNG ĐẾN SỰ OXY HÓA PROTEIN CỦA CÁ LÓC Ở CÁC GIAI ĐOẠN BIẾN ĐỔI SAU KHI CHẾT | |
Trần Bạch Long, Trần Thanh Trúc, Nguyễn Văn Mười | 82 |
P-HP04. NGHIÊN CỨU TẠO TINH BỘT XỐP BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦY PHÂN ENZYME, ỨNG DỤNG LÀM CHẤT MANG VI KHUẨN PROBIOTIC | |
Nguyễn Thị Ánh, Nguyễn Thị Hoài Đức, Nguyễn Tiến Cường | 83 |
P-HP05. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN MONOSACCHARIDE CỦA EXOPOLYSACCHARIDE TỪ DỊCH NUÔI CẤY NẤM OPHIOCORDYCEPS SINENSIS TRÊN CÁC NGUỒN CARBON KHÁC NHAU | |
Lê Thị Thúy Hằng, Phạm Minh Thông, Đặng Thị Yến Mỹ, Đặng Hoàng Phú, Lý Thành Tín, Đinh Minh Hiệp, Nguyễn Tiến Thắng | 84 |
P-HP06. ĐẶC ĐIỂM HOÁ SINH CỦA POLYMERASE VIRUS CÚM GIA CẦM CHỨA TIỂU PHẦN PA HOẶC PB2 TỪ VIRUS CÚM Ở NGƯỜI | |
Phạm Trần Vĩnh Phú, Kadir Turan, Kyosuke Nagata, Atsushi Kawaguchi | 85 |
P-HP07. NGHIÊN CỨU TỐI ƯU HÓA MỨC ĐỘ BIỂU HIỆN CỦA LACCASE TÁI TỔ HỢP TRONG NẤM MEN PICHIA PASTORIS | |
Nguyễn Bảo Hưng, Lê Thị Kim Thoa, Lê Mỹ Tiểu Ngọc, Nguyễn Đức Huy | 86 |
P-HP08. PHÂN LẬP VI KHUẨN BACILLUS SP. TB1 TỪ NƯỚC THẢI THỦY SẢN VÀ TẠO DÒNG GEN MÃ HÓA CHITINASE | |
Vũ Đức Hoàng, Nguyễn Đức Huy, Trịnh Thị Phương Thảo, Lê Thị Kim Thoa, Lê Vũ Khánh Trang, Trương Thị Phương Lan | 87 |
P-HP09. ẢNH HƯỞNG CỦA pH ĐÔNG TỤ ĐẾN CHẤT LƯỢNG ĐẬU PHỤ MƠ | |
Nguyễn Quang Đức, Nguyễn Thị Thu Hòa, Nguyễn Thị Quế, Nguyễn Đức Đoán, Nguyễn Xuân Phương, Lương Hồng Nga | 88 |
P-HP10. ẢNH HƯỞNG MỘT SỐ YẾU TỐ LÊN QUÁ TRÌNH TÁCH CHIẾT FLAVONOID TOÀN PHẦN TỪ HẠT SEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM BỂ | |
Đặng Thanh Long, Hoàng Thị Kim Hồng, Lê Lý Thùy Trâm, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Nguyễn Phan Thủy Tiên | 89 |
P-HP11. NGHIÊN CỨU HÀM LƯỢNG LYCORINE CỦA CÂY SÂM CAU CURCULIGO ORCHIOIDES GAERTN. BẰNG KỸ THUẬT HPLC-FD | |
Bùi Lê Thanh Nhàn, Nguyễn Bảo Hưng, Nguyễn Thị Thu Hiền, Hoàng Tấn Quảng, Trương Thị Bích Phượng | 90 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ VI SINH VÀ LÊN MEN | |
P-VL01. ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH CHIẾT LAN GẤM (Anoectochilus formosanus Hayata) TỚI KHẢ NĂNG SỐNG CỦA Bifidobacterium bifidum TRONG ĐIỀU KIỆN DẠ DÀY VÀ MUỐI MẬT NHÂN TẠO | |
Đoàn Trung Nam, Nguyễn Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Hoa, Trần Thị Phương, Cao Kinh Luân, Đặng Thị Kim Thúy, Liêu Mỹ Đông | 91 |
P-VL02. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC MÀNG BAO ĂN ĐƯỢC TỚI HIỆU QUẢ BẢO QUẢN XOÀI “FRESH CUT” | |
Trần Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Thị Ngân, Trần Thị Châu Giang, Nguyễn Thị Quỳnh Mai, Đào Thị Mỹ Linh Nguyễn Thị Thùy Dương, Đặng Thị Kim Thúy, Liêu Mỹ Đông | 92 |
P-VL03. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MANNITOL LÊN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA PROTEIN TỔNG SỐ VÀ DIHYDRODIPICOLINATE SYNTHASE (DHDPS) TRONG CÂY MEDICAGO TRUNCATULAR | |
Hoàng Thị Kim Hồng, Nguyễn Thị Ngọc Hạnh, Nguyễn Thái Minh, Nguyễn Ngọc Hữu | 93 |
P-VL04. NGHIÊN CỨU CHẾ BIẾN BỘT CÁ TỪ ĐẦU CÁ NGỪ VÂY VÀNG (THUNNUS ALBACARES) BẰNG PHƯƠNG PHÁP LÊN MEN SỬ DỤNG NẤM MEN ƯA BÉO YARROWIA LIPOLYTICA | |
Phạm Thị Lan, Lê Nhã Uyên, Nguyễn Thị Kiều Oanh | 94 |
P-VL05. HOẠT TÍNH VÀ TƯƠNG TÁC KHÁNG KHUẨN CỦA TINH DẦU QUẢ MÀNG TANG LITSEA CUBEBA VÀ CHITOSAN ĐỐI VỚI VI KHUẨN GÂY BỆNH THỰC PHẨM | |
Nguyễn Hải Vân, Phan Thanh Tâm, Chu Kỳ Sơn, Nguyễn Thị Thu Trang | 95 |
P-VL06. PHÂN LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI VI KHUẨN ƯA KIỀM THU THẬP Ở THÁI BÌNH | |
Vũ Thị Thùy Trang, Lê Khánh Pháp, Bùi Thị Thanh Hiền, Nguyễn Xuân Cảnh, Trịnh Thị Thuy Thủy, Đinh Hồng Duyên, Nguyễn Quốc Trung | 96 |
P-VL07. PHÂN LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI VI SINH VẬT ƯA NHIỆT SINH PROTEASE NGOẠI BÀO TẠI SUỐI NƯỚC NÓNG UVA, TUẦN GIÁO VÀ HUAPE | |
Mai Đình Phương, Hoàng Minh Chính, Trần Đức Chính, Trần Lê Quỳnh Chi, Trần Huy Tuấn, Lê Huy Thưởng, Nguyễn Xuân Cảnh, Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Quốc Trung | 97 |
P-VL08. PHÂN TÍCH SỰ ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA CÁC CHỦNG VI KHUẨN Bacillus spp. PHÂN LẬP Ở MỘT SỐ VÙNG Ở HAI TÍNH AN GIANG VÀ CẦN THƠ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP REP-PCR | |
Bùi Thị Thanh Tịnh, Lê Lưu Phương Hạnh, Nguyễn Hoàng Chi Mai, Ngô Huỳnh Phương Thảo | 98 |
P-VL09. KHẢO SÁT HOẠT ĐỘNG ĐỐI KHÁNG CỦA Bacillus spp. VỚI Edwardsiella ictaluri VÀ Aeromonas hydrophila | |
Lê Lưu Phương Hạnh, Nguyễn Hoàng Chi Mai, Lê Văn Hậu | 99 |
P-VL10. BIỂU HIỆN HLA, LUKF-PV, LUKS-PV, CLFA TỪ STAPHYLOCOCCUS AUREUS TRONG E. COLI VÀ B. SUBTILIS VÀ TINH CHẾ NHẰM NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN VACCINE | |
Dương Ngọc Hồng Lan, Phan Thị Thu Hạnh, Nguyễn Ngọc Yến Nhi, Lê Dương Vương, Đoàn Thị Ngọc Thanh, Võ Trí Nam, Phan Thị Phượng Trang, Wolfgang Schumann, Diệp Bình, Trần Linh Thước, Nguyễn Đức Hoàng | 100 |
P-VL11. PHÁT TRIỂN VECTOR TỰ BIỂU HIỆN CHO BACILLUS SUBTILIS DỰA TRÊN PROMOTER PGRAC CẢM ỨNG BẰNG IPTG | |
Trần Thị Minh Định, Phan Thị Phượng Trang, Trần Linh Thước, Wolfgang Schumann, Nguyễn Đức Hoàng | 102 |
P-VL12. PHÁT TRIỂN CÁC VECTOR SÁP NHẬP BIỂU HIỆN CẢM ỨNG IPTG VỚI CÁC PROMOTER Pgrac MẠNH ĐỂ SẢN XUẤT PROTEIN TÁI TỔ HỢP Ở Bacillus subtilis | |
Chu Thị Bích Phượng, Phan Thị Thu Hạnh, Trương Thị Tinh Tươm, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng | 103 |
P-VL13. BIỂU HIỆN VÀ TINH CHẾ PROTEIN TÁI TỔ HỢP TRONG CHỦNG CHỦ KHÔNG TẠO ĐỘC TỐ BACILLUS SUBTILIS | |
Lê Dương Vương, Trương Thị Tinh Tươm, Phan Thị Phượng Trang, Wolfgang Schumann, Nguyễn Đức Hoàng | 104 |
P-VL14. NGHIÊN CỨU ĐUÔI DUNG HỢP ĐỂ TĂNG CƯỜNG SỰ BIỂU HIỆN PROTEIN TÁI TỔ HỢP TRONG TẾ BÀO CHẤT Ở BACILLUS SUBTILIS | |
Lê Thị Phương Ngân, Phan Thị Thu Hạnh, Wolfgang Schumann, Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng | 105 |
P-VL15. ISOLATION AND EVALUATION THE BACTERIAL ANTAGONISTIC ACTIVITY AGINST VIBRIO SP. BY LACTIC ACID BACERIAL IN PACIFIC WHITE SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) GASTROINTESTINAL TRACT | |
Nguyen Duc Huy, Le My Tieu Ngoc, Tran Thuy Lan, Hoang Tan Quang | 106 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG VÀ NÔNG NGHIỆP | |
P-MN01. ISOLATION AND IDENTIFICATION OF A CHITINASE-PRODUCING AND BIOFILM-FORMING BACTERIUM Aeromonas salmonicida AND ITS POTENTIALS AS BIOCONTROL OF PHYTOPATHOGENIC FUNGI | |
Dinh Minh Tran, Kazushi Suzuki | 107 |
P-MN02. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG KIỂM SOÁT SINH HỌC CỦA MỘT SỐ CHỦNG VI KHUẨN BACILLUS SUBTILIS ĐỐI VỚI RHIZOPUS SP. VÀ MUCOR SP. GÂY BỆNH THỐI MỀM TRÊN QUẢ DÂU TÂY TRONG ĐIỀU KIỆN IN VITRO VÀ IN VIVO | |
Trần Kim Diệp, Võ Hoài Hiếu, Hồ Sỹ Quang, Phan Ngọc Diễm Quỳnh, Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Võ Duy Tuân, Lê Thị Kim Anh | 108 |
P-MN03. ẢNH HƯỞNG CỦA RONG ULVA RETICULATA LÊN SỰ PHÁT TRIỂN NẤM CORDYCEPS MILITARIS | |
Khúc Thị An, Văn Hồng Cầm, Huỳnh Thị Ngọc Hằng | 109 |
P-MN04. KHẢ NĂNG HÌNH THÀNH MÀNG SINH HỌC VÀ TÍNH KHÁNG KHÁNG SINH CỦA Vibrio parahaemolyticus PHÂN LẬP TỪ TÔM HÙM Panulirus spp. NUÔI | |
Văn Hồng Cầm, Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Anh Thư, Đoàn Vũ Thịnh, Lê Thành Cường | 110 |
P-MN05. EFFECT OF A FEED PROBIOTIC ON WHITELEG SHRIMP JUVENILES INFECTED BY VIBRIO PARAHAEMOLYTICUS: APPLICATION STRATEGIES | |
Phuong Do, Oanh Dang, Audric Touchet, Gaetan Gutter, Philippe Mahl, Hoang Phan | 111 |
P-MN06. KỸ THUẬT DÌM KÉP MÔ VÀO AGAROSE VÀ PARAFFIN KẾT HỢP CÔNG NGHỆ IN 3D ĐỂ CẮT LÁT RỄ LÚA VỚI TẦN SUẤT CAO | |
Hoang Dinh Phuc, Nguyen Huong Giang, Pham Quynh Trang, Le Ho Nguyen, Nguyen Mai Quynh, To Thi Mai Huong, Le Thi Van Anh | 112 |
P-MN07. DISSECTING THE GENETIC ELEMENTS THAT REGULATE THE PHOSPHATE USE EFFICIENCY IN A VIETNAMESE RICE COLLECTION: A GENOME-WIDE ASSOCIATION STUDY | |
Huong Thi Mai To, Khang Quoc Le, Nga T.P. Mai | 113 |
P-MN08. TUYỂN CHỌN IN VITRO VI KHUẨN NỘI SINH RỄ LÚA NƯƠNG TỔNG HỢP SIDEROPHORE CÓ KHẢ NĂNG ỨC CHẾ NẤM FUSARIUM OXYSPORUM VÀ KHÁNG KHUẨN GÂY BỆNH BẠC LÁ XOO | |
Tạ Thị Thùy Linh, Mai Thị Phương Nga, Tô Thị Mai Hương, Mai Đức Chung, Chu Hoàng Hà, Lê Trần Bình, Nguyễn Văn Phượng | 114 |
P-MN09. JASMONIC ACID NGOẠI SINH KÍCH THÍCH SỰ HÌNH THÀNH RỄ CHÙM Ở LÚA | |
Nguyễn Hương Giang, Kiều Thị Hạnh, Nguyễn Thị Trang, Phạm Quỳnh Trang, Lê Hồ Nguyên, Nguyễn Mai Quỳnh, Phạm Thế Dân, Hoàng Đình Phúc, Lê Thị Vân Anh, Tô Thị Mai Hương | 115 |
P-MN10. CHITOSAN KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG CỦA CHỒI LAN DENDRO (Dendrobium sp.) IN VITRO | |
Trương Nữ Thục Trâm, Phạm Thị Minh Thu | 116 |
P-MN11. LIGHT FIELD LC-POLSCOPE: THE NOVEL NON-INVASIVE AND LABEL-FREE IMAGING TECHNIQUE TO MEASURE 3-D BIREFRINGENCE OF THE JUVENILE CLAMSHELL | |
Tran Thi Mai, Rudolf Oldenbourg | 117 |
P-MN12. ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRYỀN 123 GIỐNG LÚA ĐỊA PHƯƠNG VIỆT NAM VỀ TÍNH TRẠNG HÌNH THÁI HẠT VÀ TỈ LỆ NẢY MẦM SỚM TRƯỚC GẶT | |
Đỗ Thu Khuyên, Đỗ Văn Đức, Trần Huyền Trang, Đinh Trường Sơn, Phan Thị Nga, Dương Thị Hồng Mai, Dương Thanh Thủy, Lưu Quang Tuấn, Nguyễn Thị Phương Nga, Nguyễn Thị Thúy Ngân, Nguyễn Quốc Trung | 118 |
P-MN13. INHERITANCE MODEL OF AWN AND APICULUS COLOR IN F2 OF CROSS BETWEEN LANDRACE RICE CHIEMTAY AND MODERN RICE P6ĐB | |
Nguyen Tuan Anh, Nguyen Thi Kim Yen, Truong Thi Ngoc Anh, Nguyen Thuy Linh, Ha Thi Phuong Thao, Tong Van Hai, Nguyen Quoc Trung | 119 |
P-MN14. LẬP BẢN ĐỒ QTL QUY ĐỊNH HÀM LƯỢNG TINH BỘT KHÓ TIÊU TRONG GẠO Ở CÂY LÚA | |
Phan Thị Hiền, Phùng Thị Duyên, Trịnh Thị Thu Thủy, Tống Văn Hải, Nguyễn Thị Thúy Hạnh, Nguyễn Quốc Trung | 120 |
P-MN15. LẦN ĐẦU TIÊN PHÂN LẬP CHỦNG AEROMONAS HYDROPHILA ĐỘC LỰC CAO TRÊN CÁ TRA VIỆT NAM (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) | |
Ngô Huỳnh Phương Thảo, Vũ Thị Thanh Hương, Lê Thị Thu Thảo, Bùi Nguyễn Chí Hiếu, Nguyễn Đức Hoàng, Channarong Rodkhum, Mark Liles | 121 |
P-MN16. ĐÁNH GIÁ VIỆC SỬ DỤNG CÔNG THỨC DINH DƯỠNG LÊN KHẢ NĂNG HỖ TRỢ HỒI PHỤC CỦA CÁ TRA CẢM NHIỄM BỆNH GAN THẬN MỦ | |
Đỗ Viết Phương, Đặng Thị Hoàng Oanh, Audric Touchet, Đặng Ngọc Phương, Gaetan Gutter, Philippe Mahl, Hoàng Phan | 122 |
P-MN17. ĐỊNH DANH VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN PHÁT SÁNG TỪ RUỘT TÔM HÙM NUÔI TẠI TỈNH KHÁNH HÒA | |
Nguyễn Thị Anh Thư, Nguyễn Võ Thu Trinh, Văn Hồng Cầm, Lê Thành Cường | 123 |
P-MN18. ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC CỦA HUYỀN TINH (Tacca leontopetaloides L.) TẠI TỈNH AN GIANG | |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Minh Trang | 124 |
P-MN19. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO KHÁNG THỂ PHÒNG TRỊ BỆNH HOẠI TỬ GAN TỤY CẤP DO VI KHUẨN Vibrio sp. GÂY RA TRÊN TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (Litopenaeus vannamei) | |
Nguyễn Văn Khanh, Trần Quốc Dung, Đặng Thanh Long, Trần Quang Khánh Vân, Trần Vinh Phương, Lê Thị Tuyết Nhân, Huỳnh Văn Chương, Võ Phước Khánh, Lê Thị Như Phương, Trần Thị Bách Thảo | 125 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | |
P-YD01. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG ỨC CHẾ ENZYME α-GLUCOSIDASE TỪ CAO CHIẾT LÁ SẦU ĐÂU (Azadirachta indica A. JUSS.) TỈNH AN GIANG | |
Lâm Bảo Như Phương, Dương Xuân Chữ, Nguyễn Thị Ngọc Vân, Nguyễn Phạm Tuấn và Nguyễn Phạm Tú | 126 |
P-YD02. SÀNG LỌC VÀ TUYỂN CHỌN CÁC CHỦNG NẤM NỘI SINH CÓ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT ENZYME L-ASPARAGINASE TỪ LÁ DÂY CÓC (Tinospora cordifolia) | |
Nguyễn Phạm Tuấn, Bằng Hồng Lam và Nguyễn Phạm Tú | 127 |
P-YD03. ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH TRÍCH CÂY RAU SAM (Portulaca oleracea L.) LÊN SỰ ỨC CHẾ HÌNH THÀNH TINH THỂ CALCIUM OXALATE GÂY BỆNH SỎI THẬN TRONG ĐIỀU KIỆN IN VITRO | |
Nguyễn Phạm Tuấn, Bằng Hồng Lam, Lê Thảo Nguyên và Trần Đức Tài | 128 |
P-YD04. KHẢO SÁT BIỂU HIỆN CỦA MỘT SỐ MICRORNA TRONG UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN (HEPATOCELLULAR CARCINOMA) | |
Bùi Thị Huyền Nhung, Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Võ Hoàng Xuân Đạt, Nguyễn Thị Bích Hợp | 129 |
P-YD05. CÁC THÀNH PHẦN GÂY ĐỘC TẾ BÀO TỪ CÂY LIM XANH ERYTHROPHLEUM FORDII GÂY RA QUÁ TRÌNH APOPTOSIS LÊN TẾ BÀO UNG THƯ MÁU THÔNG QUA CƠ CHẾ KÍCH HOẠT CASPASE 3 VÀ PHÂN CẮT PARP | |
Võ Thị Phương Hiền, Nguyễn Thị Thùy Dương, Trần Thanh Hòa, Nguyễn Yến Nhi, Đoàn Minh Thu, Giang Thị Kim Liên, Trần Mạnh Hùng | 130 |
P-YD06. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN, KHÁNG OXY HÓA VÀ GÂY ĐỘC TẾ BÀO CỦA CAO CHIẾT LÁ VÀ HẠT TRÂM BẦU COMBRETUM QUADRANGULARE | |
Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Bùi Lê Minh | 131 |
P-YD07. ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ HOẠT TÍNH KHÁNG VIRUS TRÊN TẾ BÀO CỦA CHẾ PHẨM INTERFERON GÀ TÁI TỔ HỢP | |
Huỳnh Công Duy, Phạm Bùi Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thanh Giang, Đỗ Thị Việt Phương, Nguyễn Thị Lệ Thuỷ, Phạm Thị Kim Trâm, Nguyễn Đăng Quân | 132 |
P-YD08. NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN CỦA HẢI MIÊN HALICLONA SP. TRÊN CÁC VI KHUẨN GRAM ÂM KHÁNG THUỐC PHỔ BIẾN GÂY BỆNH TRÊN NGƯỜI | |
Nguyễn Bảo Nghi, Mai Đào Tây Nguyên, Đỗ Thị Việt Phương, Trần Thị Vân Anh, Phan Mỹ Hạnh, Thái Minh Quang, Phạm Thị Kim Trâm, Nguyễn Đăng Quân, Nguyễn Thị Lệ Thuỷ | 133 |
P-YD09. PHÂN LẬP VÀ SÀNG LỌC CÁC CHỦNG VI KHUẨN NỘI CỘNG SINH CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN TỪ MỘT SỐ CÂY DƯỢC LIỆU | |
Nguyễn Thị Kim Cúc, Trần Nguyễn Ý Vy | 134 |
P-YD10. A HOMEMADE EXTRACTION METHOD FOR SMALL RNAS FROM PLASMA SAMPLE | |
Nguyen Huynh Ngoc Thu, Nguyen Thi Ngoc Thanh, Huynh Huu Luan, Nguyen Thi Hue | 135 |
P-YD11.NGHIÊN CỨU PHÁT HIỆN NGUỒN DƯỢC LIỆU CHỐNG TIỂU ĐƯỜNG MỚI TỪ MỘT SỐ THỰC VẬT Ở MIỀN TRUNG VIỆT NAM | |
Đặng Đức Long, Nguyễn Thị Xuân Thu | 136 |
TIỂU BAN CÔNG NGHỆ TẾ BÀO | |
P-TB01. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY LAN GIẢ HẠC DI LINH (Dendrobium anosmum DL.) TỪ CÂY CON IN VITRO | |
Nguyễn Thị Diễm, Nguyễn Thị Oanh, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Hữu Thọ, Nguyễn Thị Kim Cúc | 137 |
P-TB02. PHÂN LẬP VÀ XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH TẾ BÀO GỐC ĐA TIỀM NĂNG TỪ NHUNG HƯƠU VIỆT NAM | |
Phạm Lê Bửu Trúc, Nguyễn Ngọc Phương Trang, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Đăng Quân | 138 |
P-TB03. NGHIÊN CỨU CÔNG THỨC KHỬ TRÙNG MẪU VÀ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY IN VITRO CÂY BÌNH VÔI HOA ĐẦU (Stephania cepharantha Hayata) | |
Phạm Thị Thanh Nhàn, Trần Thị Hồng, Hoàng Phú Hiệp, Cao Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Phương Thảo, Chu Hoàng Mậu | 139 |
P-TB04. TARGETED CELL SORTING COMBINED WITH SINGLE CELL GENOMICS CAPTURES LOW ABUNDANT MICROBIAL DARK MATTER WITH HIGHER SENSITIVITY THAN METAGENOMICS | |
Hang Dam, John Vollmers, Morgan Sobol, Angela Cabezas, Anne-Kristin Kaster | 140 |
P-TB05. CẢM ỨNG TẠO RỄ TƠ CÂY BÁ BỆNH (Eurycoma longifolia JACK) THÔNG QUA VI KHUẨN Agrobacterium rhizogenes VÀ CHỌN DÒNG RỄ TỔNG HỢP EURYCOMANONE CAO | |
Phan Tường Lộc, Đặng Thị Ngọc, Nguyễn Huỳnh Cẩm Tú, Hoàng Văn Dương, Trần Thị Ngọc Hà | 141 |
P-TB06. RESEARCH ON ENHANCING TOLERANCE AND ACCUMULATION OF HEAVY METALS IN XOAN TREE (MELIA AZEDARACH L.) VIA GENETIC TRANSFORMATION | |
Bui Phuong Thao, Pham Bich Ngoc, Le Van Son, Do Tien Phat, Chu Hoang Ha | 142 |
P-TB08. NÂNG CAO HỆ SỐ NHÂN GIỐNG IN VITRO VÀ KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH THÍCH NGHI NGOÀI VƯỜN ƯƠM GIỐNG CHUỐI LABA (MUSA SP.) | |
Hồ Thanh Tâm, Trần Thị Nhung, Hoàng Thị Như Phương, Nguyễn Thị Kim Cúc, Lê Thành Đô | 143 |
P-TB09. NGHIÊN CỨU NHÂN GIỐNG CÂY GIẢO CỔ LAM (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) BẰNG NUÔI CẤY CALLUS | |
Hoàng Tấn Quảng, Lê Phổ Quỳnh Như, Nguyễn Minh Trí, Lê Thị Tuyết Nhân, Lê Như Cương, Trương Thị Hồng Hải, Đặng Ngọc Sáng | 144 |
P-TB10. IN VITRO PROPAGATION OF Adenosma indianum (Lour.) Merr | |
Truong Thi Bich Phuong, Phan Thuy Truc Nhu, Lam Thi Ngoc Thuy, Tran Thuy Lan, Tran Quoc Dung, Hoang Tan Quang | 145 |