Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-ĐHH ngày 20/8/2018 của Giám đốc Đại học Huế về việc Phê duyệt quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế;
Căn cứ Công văn số 682/ĐHH-TCCB ngày 13/05/2020 về việc phê duyệt chỉ tiêu tuyển dụng viên chức năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 45/TB-VCNSH ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế về việc tuyển dụng viên chức năm 2020;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2020 tại cuộc họp xét sơ tuyển vòng 1 ngày 04 tháng 01 năm 2021.
Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế thông báo kết quả hồ sơ đạt yêu cầu sơ tuyển vòng 1, cụ thể như sau:
I. VỊ TRÍ CHUYÊN VIÊN
1. Phòng Tổ chức-Hành chính
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Quỳnh Anh | Nữ | 10/10/1994 | |
2 | Phan Thị Hằng | Nữ | 05/9/1990 | |
3 | Đinh Văn Khương | Nam | 20/7/1990 | |
4 | Trần Thị Bách Thảo | Nữ | 11/11/1987 | |
5 | Đặng Văn Thảo | Nam | 06/8/1986 |
2. Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Diệu Thể | Nữ | 22/4/1993 |
II. VỊ TRÍ GIẢNG VIÊN
1. Bộ môn Sinh học và Công nghệ sinh học ứng dụng
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Ghi chú |
1 | Nguyễn Bảo Hưng | Nam | 05/4/1986 |
III. VỊ TRÍ NGHIÊN CỨU VIÊN
1. Phòng thí nghiệm Tế bào
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Diễm | Nữ | 19/9/1988 |
2. Phòng thí nghiệm Vi sinh vật học và Công nghệ lên men
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Ghi chú |
1 | Tống Thị Huế | Nữ | 28/01/1993 |
3. Phòng thí nghiệm Miễn dịch học và vaccine
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Ghi chú |
1 | Đặng Thanh Long | Nam | 20/6/1981 |
Thông tin chi tiết tải tại đây.