DANH MỤC ĐỀ TÀI – DỰ ÁN 

—♦—

Bảng 1. Danh sách đề tài khoa học cấp Quốc gia

TT Tên đề tài Chủ nhiệm Thời gian
thực hiện
1 Luận cứ khoa học cho việc lựa chọn và hoàn thiện các mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng ở miền Trung và đề xuất nhân rộng. BĐKH – 18/11-15. Thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2011- 2015 2013 – 2016
2 Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ của bệnh do Cryptosporidium parvum gây ra ở bò lây sang người và xây dựng quy trình chẩn đoán nhanh. Mã số: NN-ĐT13/2011-T/HĐ-ĐTĐL. PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân 2014 – 2015
3 Nhiệm vụ quỹ gen: “Khai thác và phát triển nguồn gen cá Dìa (Siganus guttatus Bloch, 1787), cá Vẫu (Caranx ignobilis Forsskål, 1775), cá Căng (Terapon jarbua Forsskål, 1775)”. PGS. TS. Nguyễn Quang Linh 2014 – 2017
4 Nghiên cứu tạo kháng nguyên bám dính tái tổ hợp để sản xuất kít chẩn đoán và vắc xin phòng bệnh do E. Coli gây ra ở lợn. Mã số: NN-DT02/ĐTĐL/2011-T/29/HĐ. PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân 2017 – 2019
5 Dự án SXTN: Sản xuất thử nghiệm nguồn gen cá dìa (Siganus guttatus). Mã số: NVQG-2019/DA.18. PGS. TS. Nguyễn Quang Linh 2019 – 2022
6 Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống hồ tiêu kháng nấm Phytophthora và tuyến trùng ở Việt Nam. Mã số: ĐTĐL.CN-08/20 PGS. TS. Trương Thị Hồng Hải 2020 – 2025
7 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học phát triển cảm biến và vật liệu xử lý nước bị ô nhiễm kim loại nặng. Mã số: ĐTĐLCN.96/21 TS. Nguyễn Văn Phú 2021 – 2024
8 Ứng dụng Công nghệ sinh học trong sản xuất vắc-xin đa giá phòng bệnh hoại tử thần kinh do NNV (nervous necrosis virus) và lở loét do Vibrio (V. alginolyticusV. parahaemolyticus) ở cá mú nuôi. Mã số: ĐTĐLCN.95/21 TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 2021 – 2025
9 Ứng dụng kỹ thuật gây đột biến bằng tia gamma kết hợp công nghệ sinh học chọn tạo giống cà phê với (Coffea canephora) kháng tuyến trùng. Mã số: ĐTĐLCN.11/21 TS. Nguyễn Quang Cơ 2021 – 2026
10 Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phòng trị bệnh viêm ruột hoại tử do Clostridium perfringens ở gà TS. Huỳnh Văn Chương 2023 – 2026


Bảng 2. Danh sách đề tài khoa học cấp Bộ

TT Tên đề tài Chủ nhiệm Thời gian
thực hiện
1 Nghiên cứu sản xuất saponin từ nuôi cấy tế bào cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla Sm.). Năm hoàn thành: 2016. Mã số: B2014-DHH-122 TS. Hoàng Tấn Quảng 2014 – 2015
2 Nghiên cứu chế tạo kháng thể lòng đỏ kháng thể độc tố LT (Heat Labile Toxin) và ST (Heat Stable Toxin) của E. coli trong phòng, trị bệnh tiêu chảy ở lợn con. Mã số: B2016-DHH-25 PGS.TS.Đinh Thị Bích Lân 2016 – 2017
3 Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và mô hình nuôi thương phẩm ngao dầu (Meretrix meretrix) ở khu vực đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, Thừa Thiên Huế. Mã số: B2016-DHH-01 ThS. Trần Vinh Phương 2016 – 2017
4

Nghiên cứu đánh giá tình hình nhiễm bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm và lở loét trên cá ở vùng ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế và xác định tác nhân gây bệnh

PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm 2018 – 2020
5

Nghiên cứu phát triển bộ Kít Multiplex PCR phát hiện bệnh hoại tử gan tụy cấp tính trên tôm

PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Liên 2018 – 2020
6

Nghiên cứu chế tạo Kit phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh lở loét ở cá

TS. Huỳnh Văn Chương 2018 – 2020
7 Nghiên cứu chế tạo kháng thể phòng trị bệnh hoại tử gan tụy cấp do vi khuẩn Vibrio spp. gây ra trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) ThS. Nguyễn Văn Khanh 2018 – 2020
8 Nghiên cứu chế tạo kháng thể phòng trị bệnh lở loét do vi khuẩn Vibrio sp. gây ra ở cá ThS. Đăng Thanh Long 2018 – 2020
9 Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh đối kháng Vibrio sp. nhằm phòng trị bệnh trên tôm, cá TS. Nguyễn Đức Huy 2018 – 2020
10 Nghiên cứu quy trình tạo chế phẩm sinh học từ dịch chiết cây chó đẻ thân xanh (Phyllanthus amarus Schum) kết hợp vi sinh vật có lợi để phòng trị bệnh tôm, cá ThS. Trần Vinh Phương 2018 – 2020
11 Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng: Quản lý và điều hành Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2018: “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học để tạo sản phẩm sử dụng trong phòng trị một số bệnh ở tôm, cá nuôi tại tỉnh Thừa Thiên Huế” PGS.TS Trương Thị Hồng Hải 2018 – 2020
12 Nghiên cứu sản xuất gypenoside từ nuôi cấy tế bào cây Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino). Mã số: B2019-DHH-562-09 TS. Hoàng Tấn Quảng 2019 – 2022
13 Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử để chẩn đoán bệnh tụ huyết trùng (Pasteurella multocida P. haemolytica) ở cừu Phan Rang TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 2021 – 2022
14 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo dòng lạc mới chịu hạn có hàm lượng dầu cao ở miền Trung và Tây Nguyên TS. Nguyễn Tiến Long 2021 – 2022
15 Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để ứng dụng và phát triển chế phẩm vi sinh trong phòng chống một số bệnh hại cây trồng chủ lực miền Trung PGS.TS.Trần Quốc Dung 2022 – 2023
16 Nghiên cứu, phát triển chế phẩm vi sinh có hoạt tính enzyme cao phòng chống tuyến trùng gây bệnh trên cây cà phê khu vực miền Trung TS. Nguyễn Quang Cơ 2022 – 2023
17 Nghiên cứu, phát triển chế phẩm vi sinh với hoạt lực β-1,3-glucanase cao phòng chống nấm bệnh thán thư hại ớt ThS. Phạm Thị Diễm Thi 2022 – 2023
18 Nghiên cứu và phát triển chế phẩm vi sinh có hoạt tính enzyme cao phòng chống bệnh héo rũ trên cây lạc trồng ở khu vực miền Trung TS. Nguyễn Thị Thu Thủy 2022 – 2023
19 Nghiên cứu và phát triển chế phẩm vi sinh phòng chống nấm bệnh Phytophthora spp. trên bưởi Thanh trà TS. Nguyễn Bảo Hưng 2022 – 2023
20 Điều hành và quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh tạo một số sản phẩm phòng chống bệnh hại cây trồng chủ lực khu vực miền Trung” TS. Nguyễn Đức Huy 2022 – 2024


Bảng 3. Danh sách đề tài khoa học cấp Tỉnh

TT

Tên đề tài Chủ nhiệm

Thời gian
thực hiện

1 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất chế phẩm sinh học để phòng và trị bệnh cầu trùng ở gà. Mã số: TTH.2013-KC.02 PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân 2014 – 2015
2 Nghiên cứu quy trình sản xuất sinh khối tảo silic Skeletonema costatum tại Thừa Thiên Huế. Mã số: TTH.2016-KC.05 PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Liên 2017 – 2018
3 Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ về nhân giống hữu tính nhằm nâng cao tỷ lệ và chất lượng cây giống sâm Ngọc Linh tại huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam. Mã số: DP-DT34/HĐ-SKH&CN PGS.TS.Trương Thị Hồng Hải 2017 – 2019
4 Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm gìn giữ, tôn tạo vẻ đẹp tự nhiên của Đồi cát bay Mũi Né góp phần phát triển du lịch Bình Thuận. Mã số: DT05-09-2016 2018 – 2019
5 Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cây rau má tại xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: TTH.2020-KC-09 PGS.TS.Trương Thị Hồng Hải 2021 – 2022
6 Ứng dụng Khoa học công nghệ phục tráng, khai thác và phát triển sản phầm măng tre A Hum theo chuỗi giá trị tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế TS. Nguyễn Tiến Long 2022 – 2024
7 Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ để hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và trồng một số loài cây dược liệu tiềm năng (chùm ngây, hà thủ ô trắng, giảo cổ lam, nhân trần cát) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế TS. Nguyễn Quang Cơ 2022 – 2024
8 Xây dựng mô hình và định hướng phát triển cây dược liệu lan Kim tuyến (Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl), Bình vôi (Stephanie japonica) dưới tán rừng, vùng đệm Vườn Quốc gia Bạch Mã gắn với thương mại hóa sản phẩm KS. Hồ Thị Hoàng Nhi 2023 – 2026


Bảng 4. Danh sách đề tài khoa học cấp Đại học Huế

TT Tên đề tài Chủ nhiệm Thời gian
thực hiện
1 Nghiên cứu tác động của một số chất kích kháng thực vật lên khả năng tích lũy asiaticoside trong nuôi cấy huyền phù tế bào rau má (Centella asiatica (L.) Urban). Mã số: CS-DTDHH2014-09-01 ThS. Nguyễn Thanh Giang 2014 – 2015
2 Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sức sản xuất của giống gà Ai Cập nuôi theo phương thức công nghiệp ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2014 – 09- 09 ThS. Đặng Thị Hương 2014 – 2015
3 Nghiên cứu sản xuất kháng nguyên tái tổ hợp 6-phosphogluconate-dehydrogenase tạo nguồn nguyên liệu chế tạo vaccin phòng chống bệnh liên cầu khuẩn lợn do Streptococcus suis serotype 2 gây ra. Mã số: DHH2015-15-01 ThS. Lê Quốc Việt 2015 – 2016
4 Nghiên cứu phương pháp nuôi vỗ và thử nghiệm sinh sản nhân tạo Lươn đồng (Monopterus albus Zuiew, 1793) tại Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2015-14-01 ThS. Trần Vinh Phương 2015 – 2016
5 Xác định một số loài nấm sợi có khả năng sinh tổng hợp enzyme Manganese Peroxidase phân lập ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2015-15-03 TS. Nguyễn Đức Huy 2015 – 2016
6 Xây dựng quy trình nuôi trồng và chế biến tảo Spirulina platensis làm thực phẩm bổ sung. Mã số: DHH2015-14-02 ThS. Nguyễn Văn Khanh 2015 – 2017
7 Nghiên cứu khả năng sinh sản của một số tổ hợp lợn lai 1/4 giống VCN-MS15 (Meishan) ở Trung trung Bộ. Mã số: DHH2016-15-04 TS. Lê Đức Thạo 2016 – 2017
8 Đánh giá khả năng hấp phụ màu phẩm nhuộm bằng vật liệu biochar sản xuất từ một số phụ phẩm nông nghiệp để ứng dụng trong xử lý nước thải dệt nhuộm. Mã số: DHH2016-09-14 2016 – 2017
9 Nghiên cứu tạo dòng và biểu hiện gen độc tố không chịu nhiệt và độc tố tạo nhiệt, tạo nguồn nguyên liệu sản xuất vắc xin phòng bệnh do E. coli ở lợn. Mã số: DHH2016-15 BSTY. Lê Công Thịnh 2016 – 2017
10 Nghiên cứu khả năng phòng bệnh héo rũ gốc mốc trắng ở Lạc (Arachis hypogaea L.) do nấm Sclerotium rolfsii Sacc. gây ra bằng dung dịch nano bạc ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2016 PGS. TS. Lê Như Cương 2016 – 2017
11 Nghiên cứu chế tạo chế phẩm xử lý môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản dựa trên công nghệ nano bạc. Mã số: DHH2016-14-03 PGS. TS. Lê Như Cương 2016 – 2017
12 Đánh giá tiềm năng, lợi thế và xây dựng một số mô hình sản xuất thực phẩm an toàn tại một số phường trên địa bàn thành phố Huế. Mã số: DHH 2017 PGS. TS. Nguyễn Vĩnh Trường 2016 – 2017
13 Nghiên cứu tạo dòng gene mã hóa tạo Glycoprotein C và E của virus dịch tả Vịt. Mã số: DHH2017-15- 07 ThS. Đặng Thanh Long 2017 – 2018
14 Nghiên cứu biểu hiện gene mã hóa kháng nguyên của Mycoplasma hyopneumoniae làm nguyên liệu tạo vaccine phòng bệnh suyễn lợn. Mã số: DHH2017-15- 06 TS. Huỳnh Văn Chương 2017 – 2018
15 Sử dụng thực vật thủy sinh để xử lý ô nhiễm nước hồ Tịnh Tâm, thành phố Huế ở quy mô phòng thí nghiệm. Mã số: DHH2017-09-15 2017 – 2018
16 Phân tích chỉ số thực vật (NDVI) để đánh giá biến động che phủ thực vật ngập mặn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005-2015 và đề xuất biện pháp quản lý, bảo tồn và phát triển bên vững. Mã số: DHH2017-09-16 2017 – 2018
17 Ứng dụng tiến bộ của công nghệ vi sinh trong sản xuất meo giống nấm rơm hiệu quả cao tại Trung tâm Ươm tạo và Chuyển giao Công nghệ, Đại học Huế. Mã số: DHH2017-14-05 ThS. Nguyễn Văn Huệ 2017 – 2019
18 Nghiên cứu sử dụng cây cỏ sữa lá nhỏ (Euphorbia thymifolia Burm) để phòng trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn con. Mã số: DHH2017-14-06 TS. Hoàng Nghĩa Duyệt 2017 – 2019
19 Xác định các gen gây bệnh hoại tử gan tụy cấp tính do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm thẻ chân trắng ở huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2018-15-12 ThS. Nguyễn Văn Khanh 2018 – 2019
20 Nghiên cứu xử lý nước thải chăn nuôi sau hầm BIOGAS sử dụng than sinh học. Mã số: DHH2018-15-13 TS. Nguyễn Quang Lịch 2018 – 2019
21 Nghiên cứu nhân giống cây nhân trần cát (Adenosma indianum (Lour.) Merr.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro. Mã số: DHH2018-15-10 TS. Hoàng Tấn Quảng 2018 – 2019
22 Nghiên cứu tuyển chọn và một số biện pháp kỹ thuật trồng cây Cỏ ngọt (Stevia rebaudiana Bertoni) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH14-15-11 TS. Nguyễn Văn Đức 2018 – 2019
23 Nghiên cứu tạo dòng và biểu hiện gene RAP1 của ký sinh trùng đường máu Babesia bovis gây bệnh ở bò. Mã số: DHH2018-15-08 PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân 2018 – 2019
24 Nghiên cứu tạo dòng và phân tích trình tự gen laccase từ Fusarium oxysporum HUIB02. Mã số: DHH2018-15-09 TS. Nguyễn Đức Huy 2018 – 2019
25 Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón hữu cơ cho một số loại rau ăn lá từ phụ phẩm cây Chùm ngây. Mã số: DHH2019-15-16 PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải 2019 – 2020
26 Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón sinh học từ vi khuẩn lam có khả năng sinh auxin. Mã số: DHH2019-15-14 PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Liên 2019 – 2020
27 Nghiên cứu xây dựng mô hình thử nghiệm nuôi Thỏ thương phẩm tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2019-15-15 ThS. Lê Thị Lan Phương 2019 – 2020
28 Ước tính tải lượng thải và khả năng giảm phát thải nitơ trong nông nghiệp ở tinh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2020-09-21 2020 – 2021
29 Nghiên cứu chiết tách và xác định hoạt tính sinh học của các flavonoid từ cây An xoa (Helicteres hirsuta Lour.) thu tại Thừa Thiên Huế ThS. Đặng Thanh Long 2021 – 2022
30 Nghiên cứu tiềm năng đối kháng sinh học của một số chủng vi sinh vật kháng nấm bệnh Phytophthora sp. trên cây Thanh trà ThS. Phạm Thị Diễm Thi 2021 – 2022
31 Phân tích, đánh giá hàm lượng các kim loại nặng trong nước và trầm tích các cửa sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2021-09-22 ThS. Nguyễn Đăng Hải 2021 – 2022
32 Nghiên cứu khả năng xử lý độ mặn và một số kim loại trong nước ngầm bị nhiễm mặn bằng vật liệu hấp phụ sinh học từ vỏ chuối ThS. Nguyễn Thị Cẩm Yến 2023 – 2024
33 Nghiên cứu ảnh hưởng chế phẩm nano bạc đến khả năng đối kháng một số vi sinh vật gây hại trên cây sen trắng trồng ở Thừa Thiên Huế ThS. Nguyễn Quang Hoàng Vũ 2023 – 2024


Bảng 5. Danh sách đề tài khoa học cấp cơ sở (cấp Viện)

TT Tên đề tài Chủ nhiệm Thời gian
thực hiện
1 Nghiên cứu tình hình nhiễm vi khuẩn Liên cầu lợn type 2 (Streptococcus suis type 2) tại một số lò mổ trên địa bàn Thừa thiên Huế. Mã số: CS-DTVCNSH 2015-01 ThS. Hoàng Thị Thùy Nhung 2015 – 2016
2 Nghiên cứu khả năng sinh sản của lợn nái VCN-MS15 khi được phối tinh đực Duroc và Landrace ở tỉnh Thừa thiên Huế. Mã số: CS-DTVCNSH 2015-02 ThS. Hồ Thị Bích Ngọc 2015 – 2016
3 Ứng dụng nano bạc vào việc sản xuất băng gạc y tế có khả năng sát khuẩn và phục hồi vết thương nhanh, Báo cáo tổng kết nghiệm thu đề tài cấp Trung tâm, Mã số: CS-DT01/2014/UTCGCN, 4/ 2016 ThS. Phan Văn Cư 2016 – 2017
4 Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất trà túi lọc Thanh Minh Trà từ hạt thảo quyết minh, hoa hòe và cỏ ngọt. Mã số: CS-DTƯTCGCN-2016-02 ThS. Nguyễn Văn Khanh 2016 – 2017
5 Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của vi khuẩn lam phân lập từ đất ruộng ở Phú Vang, Thừa Thiên Huế bằng kỹ thuật sinh học phân tử. Mã số: CS-DTVCNSH 2017-01 PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Liên 2016 – 2017
6 Tuyển chọn và nhân các giống lúa theo hướng thảo dược ở Thừa Thiên Huế. Mã số VCNSH2018-01 TS. Lê Tiến Dũng 2018 – 2019
7 Ứng dụng hệ thống sấy lúa để nâng cao chất lượng sản phẩm gạo và sản phẩm lúa giốngMã số VCNSH2018-02 ThS. Phạm Xuân Phương 2018 – 2019
8 Nghiên cứu tối ưu điều kiện nuôi trồng để tạo quả thể nấm linh chi dạng sừng hươu (Antler-type Ganoderma lucidum). Mã số: VCNSH2019-01 TS. Nguyễn Thị Kim Cúc 2019 – 2020
9 Nghiên cứu phân lập vi sinh vật đối kháng với nấm Fusarium oxysporum gây bệnh héo rũ trên cây dưa hấu tại Thừa Thiên Huế. Mã số: VCNSH2019-02 TS. Nguyễn Văn Phi Hùng 2019 – 2020
10 Nghiên cứu tạo plasmid tái tổ hợp không sử dụng enzyme cắt giới hạn TS. Hồ Ngọc Hân 2022 – 2023

 

Bảng 6. Danh sách đề tài dự án khác

TT Tên đề tài Chủ nhiệm Thời gian
thực hiện
1 Chuyển giao quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh E.coli trên lợn. Mã số: QT-DABĐ-HPA/19/2012/ACP PGS.TS. Nguyễn Quang Linh 2012 – 2013
2 Kỹ thuật chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hại cói. Mã số: QT-DABĐ-HPA/09/2011/ACP PGS.TS. Nguyễn Quang Linh 2012 – 2013
3 Peroxidases production from wood decay fungi using rice straw medium. Mã số: QT-DABIO/AS-I-FR3240287089 TS. Nguyễn Đức Huy 2016 – 2017
4 Detoxification of antibiotics commonly using in aquaculture by Fusarium oxysporum. Mã số: QT-DA TS. Nguyễn Đức Huy 2017 – 2018
5 Production of recombinant laccase and application on synthesis dyes degradation. Mã số: I-2-F-6133-1 TS. Nguyễn Đức Huy 2018 – 2020
6 Nghiên cứu vai trò của hệ laccase ở Fusarium oxysporum đáp ứng với thuốc nhuộm tổng hợp và đặc điểm của một số laccase tái tổ hợp chính. Mã số 106.04-2018.51 TS. Nguyễn Đức Huy 2018 – 2021
Tiếng Việt