PHÒNG THÍ NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ
—♦—
I. TÊN GỌI
Tên Tiếng Việt: Phòng thí nghiệm Sinh học phân tử
Tên Tiếng Anh: Laboratory of Molecular Biology
TS. Hồ Ngọc Hân
Phụ trách Phòng thí nghiệm
Email: hongochan@hueuni.edu.vn
Số điện thoại: (+84) 0834 328 899
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
2.1. Chức năng
Phòng thí nghiệm Sinh học phân tử có chức năng nghiên cứu khoa học, ứng dụng, sản xuất và thử nghiệm một số sản phẩm phục vụ chẩn đoán và điều trị một số bệnh ở người, động vật và thực vật; thực hiện các dịch vụ và hợp đồng khoa học công nghệ (KHCN), xét nghiệm các bệnh truyền nhiễm và di truyền trên người, động vật và thực vật; tổ chức các lớp đào tạo ngắn hạn về ứng dụng một số kỹ thuật sinh học phân tử tiên tiến dùng trong nghiên cứu chẩn đoán bệnh; tư vấn xây dựng, vận hành phòng thí nghiệm sinh học phân tử và các hoạt động KHCN khác.
2.2. Nhiệm vụ
2.2.1. Nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng trình độ cao
Phòng thí nghiệm tập trung nghiên cứu cơ bản chuyên sâu và ứng dụng tiên tiến nhằm xây dựng các phương pháp multiplex PCR/ Realtime PCR đa gen, phát triển các kit chẩn đoán để hướng đến ứng dụng trong chẩn đoán một số bệnh do vi sinh vật gây nên ở người, động vật và thực vật; định tuýp vi khuẩn/virus gây bệnh trên người, động vật và thực vật;
Phối hợp với Ban chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19; Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế xây dựng mạng lưới cùng tham gia xét nghiệm SARS-CoV-2 trong công tác phòng, chống dịch COVID-19.
2.2.2. Thực hiện dịch vụ KHCN
Tư vấn thiết kế phòng thí nghiệm, trung tâm, Viện nghiên cứu về ứng dụng các kỹ thuật sinh học phân tử tiên tiến trong nghiên cứu và chẩn đoán bệnh và các kỹ thuật có liên quan;
Chuyển giao công nghệ: chuyển giao các quy trình chẩn đoán và quy trình xây dựng các kít chẩn đoán;
Thực hiện các dịch vụ KHCN khác thuộc lĩnh vực hoạt động thông qua các hợp đồng KHCN theo thoả thuận;
Thực hiện các hợp đồng dịch vụ xét nghiệm các bệnh truyền nhiễm và di truyền trên người, động vật và thực vật.
2.2.3. Đào tạo
Tổ chức triển khai các chương trình đào tạo ngắn hạn (1 tuần/lớp) theo chương trình đào tạo liên tục với các kỹ thuật sinh học phân tử cơ bản và nâng cao cho các học viên/chuyên viên xét nghiệm khu vực Miền Trung-Tây Nguyên và các tỉnh phụ cận.
2.2.4. Sản xuất
Nghiên cứu sản xuất kít chẩn đoán, hóa chất và các sản phẩm khác chuyên biệt cho lĩnh vực ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán đột biến gen, định loại virus/vi khuẩn.
2.2.5. Hợp tác
Tham gia hợp tác nghiên cứu với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài; tham gia các hoạt động trao đổi chuyên môn, hội nghị, hội thảo trong nước và quốc tế;
Các hoạt động khác phù hợp với mục tiêu, nhiệm vụ, điều kiện, năng lực của Phòng thí nghiệm và quy định của pháp luật.
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC
3.1. Cán bộ cơ hữu
TT |
Họ và tên | Học hàm/ học vị | Chuyên ngành | Chức vụ | Số điện thoại |
|
1 |
Hồ Ngọc Hân |
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học | Phụ trách Phòng |
0834328899 |
hongochan@hueuni.edu.vn |
2 |
Lê Hoàng Duy Minh |
Thạc sĩ |
Công nghệ sinh học | LĐHĐ – Nghiên cứu |
0911350135 |
lhdminh@hueuni.edu.vn |
3 |
Nguyễn Lê Quý Bảo |
Kỹ sư |
Công nghệ thực phẩm | LĐHĐ – Nghiên cứu |
0846726029 |
nlqbao@hueuni.edu.vn |
4 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
Thạc sĩ |
Y học chức năng | Kỹ thuật viên |
0916481409 |
ntkimchi.huib@gmail.com |
5 |
Nguyễn Thị Diệu Huê |
Cử nhân |
Kỹ thuật y học | Kỹ thuật viên |
0979386016 |
ntdieuhue.huib@gmail.com |
3.2. Cán bộ kiêm nhiệm
TT |
Họ và tên | Học hàm/ học vị | Chuyên ngành | Đơn vị công tác |
Vị trí công việc |
I |
Đội ngũ cán bộ kiêm nhiệm làm công tác chuyên môn |
||||
1 |
Trương Thị Hồng Hải | PGS.TS | Khoa học nghề vườn/ CNSH | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
2 |
Nguyễn Đức Huy | TS | Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
3 |
Hoàng Tấn Quảng | TS | Sinh lý thực vật/Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
4 |
Nguyễn Thị Kim Cúc | TS | Y sinh;Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
5 |
Huỳnh Văn Chương | TS | Thú y | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
6 |
Nguyễn Bảo Hưng | TS | Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
7 |
Đặng Thanh Long | ThS | Sinh học thực nghiệm | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
8 |
Nguyễn Thị Xuân Thu | TS | Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
9 |
Hồ Thị Hoàng Nhi | KS | Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
10 |
Nguyễn Quang Hoàng Vũ | ThS | Sinh học thực nghiệm | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
11 |
Phạm Thị Diễm Thi | ThS | Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
12 |
Trần Thúy Lan | ThS | Sinh học phân tử | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
13 |
Tống Thị Huế | ThS | Nông nghiệp | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
14 |
Nguyễn Thị Minh Nga | KS | Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
15 |
Nguyễn Thị Diễm | ThS | Khoa học cây trồng | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
16 |
Nguyễn Thị Oanh | CN | Khoa học Môi trường | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
17 |
Nguyễn Văn Phú | ThS | Công nghệ sinh học | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
18 |
Hồ Thị Xuân Túy | ThS | Khoa học Môi trường | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
II |
Đội ngũ cán bộ kiêm nhiệm làm công tác hành chính |
||||
19 |
Nguyễn Tiến Long | TS | Khoa học cây trồng | Viện CNSH | Trưởng bộ phận hành chính kiêm nhiệm |
20 |
Nguyễn Quang Cơ | TS | Nông nghiệp | Viện CNSH | Phó trưởng bộ phận hành chính kiêm nhiệm |
21 |
Trần Thị Tú | ThS | Khoa học Môi trường | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
22 |
Nguyễn Thị Diệu Thể | ThS | Nông nghiệp | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
23 |
Nguyễn Thị Thu Thảo | KS | Phát triển nông thôn | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
24 |
Đặng Văn Thảo | CN | Kinh tế nông nghiệp | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
25 |
Nguyễn Minh Tuấn | ThS | Quản lý kinh tế;Kế toán doanh nghiệp | Viện CNSH | Cán bộ kiêm nhiệm |
26 |
Trần Thị Hương Trà | TC | Giáo dục tiểu học | Viện CNSH | Nhân viên hành chính kiêm nhiệm |