DANH MỤC ĐỀ TÀI – DỰ ÁN
—♦—
Bảng 1. Danh sách đề tài khoa học cấp Quốc gia
TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
1 | Luận cứ khoa học cho việc lựa chọn và hoàn thiện các mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng ở miền Trung và đề xuất nhân rộng. BĐKH – 18/11-15. Thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2011- 2015 | 2013 – 2016 | |
2 | Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ của bệnh do Cryptosporidium parvum gây ra ở bò lây sang người và xây dựng quy trình chẩn đoán nhanh. Mã số: NN-ĐT13/2011-T/HĐ-ĐTĐL. | PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân | 2014 – 2015 |
3 | Nhiệm vụ quỹ gen: “Khai thác và phát triển nguồn gen cá Dìa (Siganus guttatus Bloch, 1787), cá Vẫu (Caranx ignobilis Forsskål, 1775), cá Căng (Terapon jarbua Forsskål, 1775)”. | PGS. TS. Nguyễn Quang Linh | 2014 – 2017 |
4 | Nghiên cứu tạo kháng nguyên bám dính tái tổ hợp để sản xuất kít chẩn đoán và vắc xin phòng bệnh do E. Coli gây ra ở lợn. Mã số: NN-DT02/ĐTĐL/2011-T/29/HĐ. | PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân | 2017 – 2019 |
5 | Dự án SXTN: Sản xuất thử nghiệm nguồn gen cá dìa (Siganus guttatus). Mã số: NVQG-2019/DA.18. | PGS. TS. Nguyễn Quang Linh | 2019 – 2022 |
6 | Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống hồ tiêu kháng nấm Phytophthora và tuyến trùng ở Việt Nam. Mã số: ĐTĐL.CN-08/20 | PGS. TS. Trương Thị Hồng Hải | 2020 – 2025 |
7 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học phát triển cảm biến và vật liệu xử lý nước bị ô nhiễm kim loại nặng. Mã số: ĐTĐLCN.96/21 | TS. Nguyễn Văn Phú | 2021 – 2024 |
8 | Ứng dụng Công nghệ sinh học trong sản xuất vắc-xin đa giá phòng bệnh hoại tử thần kinh do NNV (nervous necrosis virus) và lở loét do Vibrio (V. alginolyticus và V. parahaemolyticus) ở cá mú nuôi. Mã số: ĐTĐLCN.95/21 | TS. Nguyễn Thị Kim Cúc | 2021 – 2025 |
9 | Ứng dụng kỹ thuật gây đột biến bằng tia gamma kết hợp công nghệ sinh học chọn tạo giống cà phê với (Coffea canephora) kháng tuyến trùng. Mã số: ĐTĐLCN.11/21 | TS. Nguyễn Quang Cơ | 2021 – 2026 |
10 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phòng trị bệnh viêm ruột hoại tử do Clostridium perfringens ở gà | TS. Huỳnh Văn Chương | 2023 – 2026 |
Bảng 2. Danh sách đề tài khoa học cấp Bộ
TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu sản xuất saponin từ nuôi cấy tế bào cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla Sm.). Năm hoàn thành: 2016. Mã số: B2014-DHH-122 | TS. Hoàng Tấn Quảng | 2014 – 2015 |
2 | Nghiên cứu chế tạo kháng thể lòng đỏ kháng thể độc tố LT (Heat Labile Toxin) và ST (Heat Stable Toxin) của E. coli trong phòng, trị bệnh tiêu chảy ở lợn con. Mã số: B2016-DHH-25 | PGS.TS.Đinh Thị Bích Lân | 2016 – 2017 |
3 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và mô hình nuôi thương phẩm ngao dầu (Meretrix meretrix) ở khu vực đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, Thừa Thiên Huế. Mã số: B2016-DHH-01 | ThS. Trần Vinh Phương | 2016 – 2017 |
4 |
Nghiên cứu đánh giá tình hình nhiễm bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm và lở loét trên cá ở vùng ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế và xác định tác nhân gây bệnh |
PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm | 2018 – 2020 |
5 |
Nghiên cứu phát triển bộ Kít Multiplex PCR phát hiện bệnh hoại tử gan tụy cấp tính trên tôm |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Liên | 2018 – 2020 |
6 |
Nghiên cứu chế tạo Kit phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh lở loét ở cá |
TS. Huỳnh Văn Chương | 2018 – 2020 |
7 | Nghiên cứu chế tạo kháng thể phòng trị bệnh hoại tử gan tụy cấp do vi khuẩn Vibrio spp. gây ra trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | ThS. Nguyễn Văn Khanh | 2018 – 2020 |
8 | Nghiên cứu chế tạo kháng thể phòng trị bệnh lở loét do vi khuẩn Vibrio sp. gây ra ở cá | ThS. Đăng Thanh Long | 2018 – 2020 |
9 | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh đối kháng Vibrio sp. nhằm phòng trị bệnh trên tôm, cá | TS. Nguyễn Đức Huy | 2018 – 2020 |
10 | Nghiên cứu quy trình tạo chế phẩm sinh học từ dịch chiết cây chó đẻ thân xanh (Phyllanthus amarus Schum) kết hợp vi sinh vật có lợi để phòng trị bệnh tôm, cá | ThS. Trần Vinh Phương | 2018 – 2020 |
11 | Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng: Quản lý và điều hành Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2018: “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học để tạo sản phẩm sử dụng trong phòng trị một số bệnh ở tôm, cá nuôi tại tỉnh Thừa Thiên Huế” | PGS.TS Trương Thị Hồng Hải | 2018 – 2020 |
12 | Nghiên cứu sản xuất gypenoside từ nuôi cấy tế bào cây Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino). Mã số: B2019-DHH-562-09 | TS. Hoàng Tấn Quảng | 2019 – 2022 |
13 | Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử để chẩn đoán bệnh tụ huyết trùng (Pasteurella multocida và P. haemolytica) ở cừu Phan Rang | TS. Nguyễn Thị Kim Cúc | 2021 – 2022 |
14 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo dòng lạc mới chịu hạn có hàm lượng dầu cao ở miền Trung và Tây Nguyên | TS. Nguyễn Tiến Long | 2021 – 2022 |
15 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để ứng dụng và phát triển chế phẩm vi sinh trong phòng chống một số bệnh hại cây trồng chủ lực miền Trung | PGS.TS.Trần Quốc Dung | 2022 – 2023 |
16 | Nghiên cứu, phát triển chế phẩm vi sinh có hoạt tính enzyme cao phòng chống tuyến trùng gây bệnh trên cây cà phê khu vực miền Trung | TS. Nguyễn Quang Cơ | 2022 – 2023 |
17 | Nghiên cứu, phát triển chế phẩm vi sinh với hoạt lực β-1,3-glucanase cao phòng chống nấm bệnh thán thư hại ớt | ThS. Phạm Thị Diễm Thi | 2022 – 2023 |
18 | Nghiên cứu và phát triển chế phẩm vi sinh có hoạt tính enzyme cao phòng chống bệnh héo rũ trên cây lạc trồng ở khu vực miền Trung | TS. Nguyễn Thị Thu Thủy | 2022 – 2023 |
19 | Nghiên cứu và phát triển chế phẩm vi sinh phòng chống nấm bệnh Phytophthora spp. trên bưởi Thanh trà | TS. Nguyễn Bảo Hưng | 2022 – 2023 |
20 | Điều hành và quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh tạo một số sản phẩm phòng chống bệnh hại cây trồng chủ lực khu vực miền Trung” | TS. Nguyễn Đức Huy | 2022 – 2024 |
Bảng 3. Danh sách đề tài khoa học cấp Tỉnh
TT |
Tên đề tài | Chủ nhiệm |
Thời gian |
1 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất chế phẩm sinh học để phòng và trị bệnh cầu trùng ở gà. Mã số: TTH.2013-KC.02 | PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân | 2014 – 2015 |
2 | Nghiên cứu quy trình sản xuất sinh khối tảo silic Skeletonema costatum tại Thừa Thiên Huế. Mã số: TTH.2016-KC.05 | PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Liên | 2017 – 2018 |
3 | Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ về nhân giống hữu tính nhằm nâng cao tỷ lệ và chất lượng cây giống sâm Ngọc Linh tại huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam. Mã số: DP-DT34/HĐ-SKH&CN | PGS.TS.Trương Thị Hồng Hải | 2017 – 2019 |
4 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm gìn giữ, tôn tạo vẻ đẹp tự nhiên của Đồi cát bay Mũi Né góp phần phát triển du lịch Bình Thuận. Mã số: DT05-09-2016 | 2018 – 2019 | |
5 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống cây rau má tại xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: TTH.2020-KC-09 | PGS.TS.Trương Thị Hồng Hải | 2021 – 2022 |
6 | Ứng dụng Khoa học công nghệ phục tráng, khai thác và phát triển sản phầm măng tre A Hum theo chuỗi giá trị tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | TS. Nguyễn Tiến Long | 2022 – 2024 |
7 | Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ để hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và trồng một số loài cây dược liệu tiềm năng (chùm ngây, hà thủ ô trắng, giảo cổ lam, nhân trần cát) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | TS. Nguyễn Quang Cơ | 2022 – 2024 |
8 | Xây dựng mô hình và định hướng phát triển cây dược liệu lan Kim tuyến (Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl), Bình vôi (Stephanie japonica) dưới tán rừng, vùng đệm Vườn Quốc gia Bạch Mã gắn với thương mại hóa sản phẩm | KS. Hồ Thị Hoàng Nhi | 2023 – 2026 |
Bảng 4. Danh sách đề tài khoa học cấp Đại học Huế
TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu tác động của một số chất kích kháng thực vật lên khả năng tích lũy asiaticoside trong nuôi cấy huyền phù tế bào rau má (Centella asiatica (L.) Urban). Mã số: CS-DTDHH2014-09-01 | ThS. Nguyễn Thanh Giang | 2014 – 2015 |
2 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sức sản xuất của giống gà Ai Cập nuôi theo phương thức công nghiệp ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2014 – 09- 09 | ThS. Đặng Thị Hương | 2014 – 2015 |
3 | Nghiên cứu sản xuất kháng nguyên tái tổ hợp 6-phosphogluconate-dehydrogenase tạo nguồn nguyên liệu chế tạo vaccin phòng chống bệnh liên cầu khuẩn lợn do Streptococcus suis serotype 2 gây ra. Mã số: DHH2015-15-01 | ThS. Lê Quốc Việt | 2015 – 2016 |
4 | Nghiên cứu phương pháp nuôi vỗ và thử nghiệm sinh sản nhân tạo Lươn đồng (Monopterus albus Zuiew, 1793) tại Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2015-14-01 | ThS. Trần Vinh Phương | 2015 – 2016 |
5 | Xác định một số loài nấm sợi có khả năng sinh tổng hợp enzyme Manganese Peroxidase phân lập ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2015-15-03 | TS. Nguyễn Đức Huy | 2015 – 2016 |
6 | Xây dựng quy trình nuôi trồng và chế biến tảo Spirulina platensis làm thực phẩm bổ sung. Mã số: DHH2015-14-02 | ThS. Nguyễn Văn Khanh | 2015 – 2017 |
7 | Nghiên cứu khả năng sinh sản của một số tổ hợp lợn lai 1/4 giống VCN-MS15 (Meishan) ở Trung trung Bộ. Mã số: DHH2016-15-04 | TS. Lê Đức Thạo | 2016 – 2017 |
8 | Đánh giá khả năng hấp phụ màu phẩm nhuộm bằng vật liệu biochar sản xuất từ một số phụ phẩm nông nghiệp để ứng dụng trong xử lý nước thải dệt nhuộm. Mã số: DHH2016-09-14 | 2016 – 2017 | |
9 | Nghiên cứu tạo dòng và biểu hiện gen độc tố không chịu nhiệt và độc tố tạo nhiệt, tạo nguồn nguyên liệu sản xuất vắc xin phòng bệnh do E. coli ở lợn. Mã số: DHH2016-15 | BSTY. Lê Công Thịnh | 2016 – 2017 |
10 | Nghiên cứu khả năng phòng bệnh héo rũ gốc mốc trắng ở Lạc (Arachis hypogaea L.) do nấm Sclerotium rolfsii Sacc. gây ra bằng dung dịch nano bạc ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2016 | PGS. TS. Lê Như Cương | 2016 – 2017 |
11 | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm xử lý môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản dựa trên công nghệ nano bạc. Mã số: DHH2016-14-03 | PGS. TS. Lê Như Cương | 2016 – 2017 |
12 | Đánh giá tiềm năng, lợi thế và xây dựng một số mô hình sản xuất thực phẩm an toàn tại một số phường trên địa bàn thành phố Huế. Mã số: DHH 2017 | PGS. TS. Nguyễn Vĩnh Trường | 2016 – 2017 |
13 | Nghiên cứu tạo dòng gene mã hóa tạo Glycoprotein C và E của virus dịch tả Vịt. Mã số: DHH2017-15- 07 | ThS. Đặng Thanh Long | 2017 – 2018 |
14 | Nghiên cứu biểu hiện gene mã hóa kháng nguyên của Mycoplasma hyopneumoniae làm nguyên liệu tạo vaccine phòng bệnh suyễn lợn. Mã số: DHH2017-15- 06 | TS. Huỳnh Văn Chương | 2017 – 2018 |
15 | Sử dụng thực vật thủy sinh để xử lý ô nhiễm nước hồ Tịnh Tâm, thành phố Huế ở quy mô phòng thí nghiệm. Mã số: DHH2017-09-15 | 2017 – 2018 | |
16 | Phân tích chỉ số thực vật (NDVI) để đánh giá biến động che phủ thực vật ngập mặn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005-2015 và đề xuất biện pháp quản lý, bảo tồn và phát triển bên vững. Mã số: DHH2017-09-16 | 2017 – 2018 | |
17 | Ứng dụng tiến bộ của công nghệ vi sinh trong sản xuất meo giống nấm rơm hiệu quả cao tại Trung tâm Ươm tạo và Chuyển giao Công nghệ, Đại học Huế. Mã số: DHH2017-14-05 | ThS. Nguyễn Văn Huệ | 2017 – 2019 |
18 | Nghiên cứu sử dụng cây cỏ sữa lá nhỏ (Euphorbia thymifolia Burm) để phòng trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn con. Mã số: DHH2017-14-06 | TS. Hoàng Nghĩa Duyệt | 2017 – 2019 |
19 | Xác định các gen gây bệnh hoại tử gan tụy cấp tính do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm thẻ chân trắng ở huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2018-15-12 | ThS. Nguyễn Văn Khanh | 2018 – 2019 |
20 | Nghiên cứu xử lý nước thải chăn nuôi sau hầm BIOGAS sử dụng than sinh học. Mã số: DHH2018-15-13 | TS. Nguyễn Quang Lịch | 2018 – 2019 |
21 | Nghiên cứu nhân giống cây nhân trần cát (Adenosma indianum (Lour.) Merr.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro. Mã số: DHH2018-15-10 | TS. Hoàng Tấn Quảng | 2018 – 2019 |
22 | Nghiên cứu tuyển chọn và một số biện pháp kỹ thuật trồng cây Cỏ ngọt (Stevia rebaudiana Bertoni) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH14-15-11 | TS. Nguyễn Văn Đức | 2018 – 2019 |
23 | Nghiên cứu tạo dòng và biểu hiện gene RAP1 của ký sinh trùng đường máu Babesia bovis gây bệnh ở bò. Mã số: DHH2018-15-08 | PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân | 2018 – 2019 |
24 | Nghiên cứu tạo dòng và phân tích trình tự gen laccase từ Fusarium oxysporum HUIB02. Mã số: DHH2018-15-09 | TS. Nguyễn Đức Huy | 2018 – 2019 |
25 | Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón hữu cơ cho một số loại rau ăn lá từ phụ phẩm cây Chùm ngây. Mã số: DHH2019-15-16 | PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải | 2019 – 2020 |
26 | Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón sinh học từ vi khuẩn lam có khả năng sinh auxin. Mã số: DHH2019-15-14 | PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Liên | 2019 – 2020 |
27 | Nghiên cứu xây dựng mô hình thử nghiệm nuôi Thỏ thương phẩm tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2019-15-15 | ThS. Lê Thị Lan Phương | 2019 – 2020 |
28 | Ước tính tải lượng thải và khả năng giảm phát thải nitơ trong nông nghiệp ở tinh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2020-09-21 | 2020 – 2021 | |
29 | Nghiên cứu chiết tách và xác định hoạt tính sinh học của các flavonoid từ cây An xoa (Helicteres hirsuta Lour.) thu tại Thừa Thiên Huế | ThS. Đặng Thanh Long | 2021 – 2022 |
30 | Nghiên cứu tiềm năng đối kháng sinh học của một số chủng vi sinh vật kháng nấm bệnh Phytophthora sp. trên cây Thanh trà | ThS. Phạm Thị Diễm Thi | 2021 – 2022 |
31 | Phân tích, đánh giá hàm lượng các kim loại nặng trong nước và trầm tích các cửa sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2021-09-22 | ThS. Nguyễn Đăng Hải | 2021 – 2022 |
32 | Nghiên cứu khả năng xử lý độ mặn và một số kim loại trong nước ngầm bị nhiễm mặn bằng vật liệu hấp phụ sinh học từ vỏ chuối | ThS. Nguyễn Thị Cẩm Yến | 2023 – 2024 |
33 | Nghiên cứu ảnh hưởng chế phẩm nano bạc đến khả năng đối kháng một số vi sinh vật gây hại trên cây sen trắng trồng ở Thừa Thiên Huế | ThS. Nguyễn Quang Hoàng Vũ | 2023 – 2024 |
Bảng 5. Danh sách đề tài khoa học cấp cơ sở (cấp Viện)
TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu tình hình nhiễm vi khuẩn Liên cầu lợn type 2 (Streptococcus suis type 2) tại một số lò mổ trên địa bàn Thừa thiên Huế. Mã số: CS-DTVCNSH 2015-01 | ThS. Hoàng Thị Thùy Nhung | 2015 – 2016 |
2 | Nghiên cứu khả năng sinh sản của lợn nái VCN-MS15 khi được phối tinh đực Duroc và Landrace ở tỉnh Thừa thiên Huế. Mã số: CS-DTVCNSH 2015-02 | ThS. Hồ Thị Bích Ngọc | 2015 – 2016 |
3 | Ứng dụng nano bạc vào việc sản xuất băng gạc y tế có khả năng sát khuẩn và phục hồi vết thương nhanh, Báo cáo tổng kết nghiệm thu đề tài cấp Trung tâm, Mã số: CS-DT01/2014/UTCGCN, 4/ 2016 | ThS. Phan Văn Cư | 2016 – 2017 |
4 | Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất trà túi lọc Thanh Minh Trà từ hạt thảo quyết minh, hoa hòe và cỏ ngọt. Mã số: CS-DTƯTCGCN-2016-02 | ThS. Nguyễn Văn Khanh | 2016 – 2017 |
5 | Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của vi khuẩn lam phân lập từ đất ruộng ở Phú Vang, Thừa Thiên Huế bằng kỹ thuật sinh học phân tử. Mã số: CS-DTVCNSH 2017-01 | PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Liên | 2016 – 2017 |
6 | Tuyển chọn và nhân các giống lúa theo hướng thảo dược ở Thừa Thiên Huế. Mã số VCNSH2018-01 | TS. Lê Tiến Dũng | 2018 – 2019 |
7 | Ứng dụng hệ thống sấy lúa để nâng cao chất lượng sản phẩm gạo và sản phẩm lúa giống. Mã số VCNSH2018-02 | ThS. Phạm Xuân Phương | 2018 – 2019 |
8 | Nghiên cứu tối ưu điều kiện nuôi trồng để tạo quả thể nấm linh chi dạng sừng hươu (Antler-type Ganoderma lucidum). Mã số: VCNSH2019-01 | TS. Nguyễn Thị Kim Cúc | 2019 – 2020 |
9 | Nghiên cứu phân lập vi sinh vật đối kháng với nấm Fusarium oxysporum gây bệnh héo rũ trên cây dưa hấu tại Thừa Thiên Huế. Mã số: VCNSH2019-02 | TS. Nguyễn Văn Phi Hùng | 2019 – 2020 |
10 | Nghiên cứu tạo plasmid tái tổ hợp không sử dụng enzyme cắt giới hạn | TS. Hồ Ngọc Hân | 2022 – 2023 |
Bảng 6. Danh sách đề tài dự án khác
TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
1 | Chuyển giao quy trình kỹ thuật phòng trừ bệnh E.coli trên lợn. Mã số: QT-DABĐ-HPA/19/2012/ACP | PGS.TS. Nguyễn Quang Linh | 2012 – 2013 |
2 | Kỹ thuật chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hại cói. Mã số: QT-DABĐ-HPA/09/2011/ACP | PGS.TS. Nguyễn Quang Linh | 2012 – 2013 |
3 | Peroxidases production from wood decay fungi using rice straw medium. Mã số: QT-DABIO/AS-I-FR3240287089 | TS. Nguyễn Đức Huy | 2016 – 2017 |
4 | Detoxification of antibiotics commonly using in aquaculture by Fusarium oxysporum. Mã số: QT-DA | TS. Nguyễn Đức Huy | 2017 – 2018 |
5 | Production of recombinant laccase and application on synthesis dyes degradation. Mã số: I-2-F-6133-1 | TS. Nguyễn Đức Huy | 2018 – 2020 |
6 | Nghiên cứu vai trò của hệ laccase ở Fusarium oxysporum đáp ứng với thuốc nhuộm tổng hợp và đặc điểm của một số laccase tái tổ hợp chính. Mã số 106.04-2018.51 | TS. Nguyễn Đức Huy | 2018 – 2021 |