BẢNG GIÁ PHÂN TÍCH MỘT SỐ DỊCH VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ CỦA VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ
——— *** ———
* Danh mục phân tích:
– Xác định nguồn gốc thực phẩm, nguyên liệu và thức ăn gia súc
– Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn
– Tạo dòng gen
– Các phân tích về protein
– Các phân tích hiển vi
– Các phân tích vi sinh
– Các phân tích khác
* Thông tin chi tiết:
STT | Tên sản phẩm, vật liệu thử | Tên phép thử cụ thể | Phương pháp thử | Thời hạn trả kết quả | Lượng mẫu tối thiểu Mẫu khô/Mẫu ướt |
Thời gian lưu mẫu (ngày) | Phí thử nghiệm (bao gồm VAT) (VNĐ) | Ghi chú |
XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC THỰC PHẨM, NGUYÊN LIỆU VÀ THỨC ĂN GIA SÚC |
||||||||
1 | Thực phẩm, nông sản, nguyên liệu và thức ăn gia súc | DNA heo, bò, gà, cừu, cá tra, dê, ngựa, thực vật | Meat science, 1999 – PCR | 5 | 100g/500g | 7 | 1.000.000 | Số lượng mẫu >10 mẫu thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% |
ĐỊNH DANH PHÂN TỬ VÀ PHÂN NHÓM DI TRUYỀN CÁC MẪU NẤM BỆNH, VI KHUẨN |
||||||||
2 | Nấm bệnh, vi khuẩn, thực vật | Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn, thực vật dựa trên các vùng gen | Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự | 10 | Giống nấm/vi khuẩn: 20 ml (OD600 = 2,0) | 10 | 1.000.000 | Nếu số lượng mẫu >5, giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% |
…………………………. |
||||||||
13 | Điện di DNA trên gel agarose | Điện di DNA, gel nhỏ (10 cm), nồng độ agarose 0.8 % bao gồm khối lượng thang chuẩn DNA | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15 giếng) | 1 | Dựa vào sản phẩm DNA | 2 | 300.000 | Số lượng bản gel >2 thì giá tiền tính trên mỗi bản gel giảm 10-20%, nếu có marker thì công thêm 100.000 đồng/1 marker |
14 | Điện di DNA, gel lớn (25.5 cm), nồng độ agarose 0.8 % | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15-20 giếng) | 1 | Dựa vào sản phẩm DNA | 2 | 800.000 | ||
15 | Điện di RNA trên gel agarose | Điện di RNA, gel nhỏ (10 cm), nồng độ agarose 0.8 % bao gồm khối lượng thang chuẩn RNA | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15 giếng), không biến tính | 1 | Dựa vào sản phẩm RNA | 2 | 300.000 | |
16 | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15 giếng), biến tính | 1 | Dựa vào sản phẩm RNA | 2 | 400.000 | |||
17 | Điện di RNA trên gel agarose | Điện di RNA, gel lớn (25.5 cm), nồng độ agarose 0.8-2% | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15-20 giếng), không biến tính | 1 | Dựa vào sản phẩm RNA | 2 | 800.000 | |
18 | Điện di RNA, gel lớn (25.5 cm), nồng độ agarose 0.8-2% | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15-20 giếng), biến tính | 1 | Dựa vào sản phẩm RNA | 2 | 1.000.000 | ||
19 | Phân tích một đoạn gen dựa vào phản ứng PCR (không bao gồm primer), trả kết quả trên hình ảnh điện di agarose | Máy luận nhiệt PCR, Hệ thống điện di Bio-Rad | 2 | Dựa vào sản phẩm DNA | 3 | 300.000 | Số lượng mẫu >10 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20%, nếu có marker thì cộng thêm 100.000 đ | |
20 | Phân tích một đoạn gen dựa vào phản ứng RT-PCR (không bao gồm primer), trả kết quả trên hình ảnh điện di agarose | Máy luận nhiệt PCR, Hệ thống điện di Bio-Rad | 2 | Dựa vào sản phẩm RNA | 3 | 500.000 | ||
21 | Phân tích biểu hiện gen bằng phản ứng Realtime PCR, trả kết quả Ct và đồ thị | Máy Realtime PCR, Qiagen | 3 | Dựa vào sản phẩm RNA | 4 | 1.000.000 | ||
22 | Phân tích Southern blot trên gel lớn | Phương pháp đánh dấu huỳnh quang | 10 | Dựa vào sản phẩm DNA | 10 | 3.000.000 | ||
23 | Phân tích Northern blot trên gel lớn | Phương pháp đánh dấu huỳnh quang | 10 | Dựa vào sản phẩm DNA | 10 | 3.000.000 | ||
24 | Tách chiết protein hòa tan tổng số từ mẫu động vật, thực vật và vi sinh vật | 2 | 50g/100g | 3 | 100.000 | Số lượng mẫu > 20 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% | ||
25 | Định lượng protein hòa tan tổng số | Định lượng protein hòa tan tổng số bằng phương pháp Bradford | Phương pháp Bradford, 1987 | 1 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 2 | 60.000 | |
26 | Định lượng protein hòa tan tổng số bằng phương pháp Lowry | Phương pháp Lowry (Biure cải tiến) | 1 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 2 | 60.000 | ||
27 | Định lượng protein bằng phương pháp dùng Bicinchonimic Acid (BCA) | Phương pháp BCA (theo hướng dẫn của KIT) | 1 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 2 | 60.000 | ||
28 | Tinh sạch protein | Tinh sạch protein | Bằng kết tủa với (NH4)2SO4/Ethanol/Acetone… | 2 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 3 | 150.000 | |
29 | Tinh sạch protein có chứa đuôi dung hợp 6xHis-tag, GST, không thăm dò điều kiện tinh sạch | Theo hướng dẫn của kít | 2 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 3 | 1.500.000 | Lượng mẫu tối đa 8-10 ml, giá này tính trên 1 mẫu | |
30 |
Điện di protein
|
Điện di SDS gel nhỏ (10×12 cm, 9-10 mẫu/ gel) | Nhuộm Coomassie Brilliant blue, bao gồm khối lượng thang chuẩn protein | 1 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 2 | 300.000 | Số lượng bản gel >5 thì giá tiền tính trên mỗi bản gel giảm 10-20% |
31 | Điện di có cơ chất | 2 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 3 | 800.000 | |||
32 | ||||||||
33 | Điện di SDS gel lớn (16cm, 15-20 mẫu/ gel) | Nhuộm Coomassie Brilliant blue, bao gồm khối lượng thang chuẩn protein | 1 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 2 | 500.000 | ||
34 | Điện di có cơ chất | 2 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 3 | 1.200.000 | |||
35 | ||||||||
36 | Điện di Protein 2 chiều (IEF + SDS, 17 cm strip) bao gồm chiều thứ 2 | 4 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 5 | 2.500.000 | Tính trên mỗi bản gel | ||
37 | Phân tích ELISA (không bao gồm kháng nguyên-kháng thể), đĩa 96 mẫu | Sambrook và cs, 2012 | 1 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 2 | 500.000 | Tính trên mỗi đĩa | |
38 | Phân tích Western blot (không bao gồm kháng nguyên-kháng thể) | Sambrook và cs, 2012 | Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số | 1.500.000 | Tính trên mỗi màng lai | |||
39 | Xác định hoạt độ enzyme protease, Amylase, Chitinase, Pectinase, Cellulose, glucanase | Phương pháp quang phổ | 2 | Dựa vào sản phẩm protein enzyme | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
40 | Xác định hoạt độ enzyme amylase | Smith B và Roe J.A (1949) | 2 | Dựa vào sản phẩm protein enzyme | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
41 | Chụp ảnh trên kính hiển vi quang học, không bao gồm chuẩn bị tiêu bản, trả kết quả bằng hình ảnh | Kính hiển vi quang học Nikon 55i | 1 | Dựa vào chất lượng chuẩn bị tiêu bản | 2 | 50.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
42 | Kính hiển vi điện tử quét (Scaning election microscope), không bao gồm chuẩn bị mẫu | 5 | Dựa vào chất lượng của mẫu | 7 | 500.000 | Tính trên mỗi mẫu | ||
43 | Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí | TCVN 5165: 1990SẢN PHẨM THỰC PHẨM – Số lượng vi khuẩn hiếu khí trong 1 g hoặc 1 ml mẫu sản phẩm thực phẩm kiểm nghiệm được tính từ số khuẩn lạc đếm được từ các đĩa nuôi cấy theo các đậm độ pha loãng. | 3 | 10±0,1g/1ml | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
44 | Xác định tổng số E.coli trong thực phẩm | TCVN 7924-1: 2008 (ISO 16649 -1: 2001) | 3 | Dựa vào loại mẫu thực phẩm | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
45 | Xác định tổng số coliform trong thực phẩm | TCVN 4882:2007 (ISO 4831: 2006)TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) | 3 | Dựa vào loại mẫu thực phẩm | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
46 | Xác định tổng số Staphylococcus trong thực phẩm | TCVN 4830-1/2 và 3:2005 (ISO 6888-1:1999, with Amd, 1:2003) | 3 | Dựa vào loại mẫu thực phẩm | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
47 | Xác định Salmonella trong thực phẩm | TCVN 4829: (ISO 6579: 2002) | 3 | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | ||
48 | Xác định Shigella trong thực phẩm | TCVN 8131: 2009ISO 21567 : 2004 | 3 | Dựa vào loại mẫu thực phẩm | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
49 | Xác định Vibrio trong thực phẩm/ trong nước | TCVN 8988 : 2012 | 3 | Dựa vào loại mẫu thực phẩm | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
50 | Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm độc trong các sản phẩm thực phẩm | TCVN 8275-1:2010ISO 21527-1:2008 | 3 | Dựa vào loại mẫu thực phẩm và độ pha loãng | 7 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
51 | Thử khả năng kháng khuẩn/kháng nấm | Bằng phương pháp đĩa kháng sinh | 3 | Tùy theo yêu cầu của cán bộ phân tích | 3 | 150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
52 | Xác định hàm lượng lipid tổng số bằng phương pháp Soxhlet | Phương pháp Soxhlet | 2 | 50g/100g | 3 | 250.000 | Nếu số lượng mẫu >20 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% | |
53 | Xác định hàm lượng amylose | Đo hàm lượng amylose theo phương pháp của Juliano et al (1971) | 2 | 50g/100g | 3 | 150.000 | ||
54 | Xác định hàm lượng amylopectine | Đo hàm lượng amylopectine theo phương pháp của Juliano et al (1971) | 2 | 50g/100g | 3 | 150.000 | ||
55 | Phân tích độ trở hồ | Đánh giá chỉ tiêu nhiệt độ hóa hồ theo phương pháp của Little et al. (1958)- Nhiệt độ hóa hồ tương thấp: <69oC; Trung bình: 70-74oC; Cao: >75oC | 2 | 50g/100g | 3 | 150.000 | ||
56 | Phân tích đồ bền gel | Phương pháp của Cagampang và cs, 1973- Phân cấp độ bền thể gel theo thang điểm của IRRI (2002). | 2 | 50g/100g | 3 | 150.000 | ||
57 | Cô mẫu DNA, protein và các dung môi khác bằng hệ thống cô chân không | Máy cô quay chân không…… | Tùy thuộc lượng mẫu | Dựa vào thể tích mẫu | 150.000 | Tính trên mỗi giờ | ||
58 | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số | Phương pháp Kjeldahl | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | Nếu số mẫu >20 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% | |
59 | Xác định hàm lượng đường khử | Phương pháp Bertrand | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | ||
60 | Xác định hàm lượng Vitamin C | Phương pháp định lượng Iod | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | ||
61 | Xác định chỉ số acid của chất béo | Phương pháp chuẩn độ với NaOH 0,1N | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | ||
62 | Xác định hàm lượng polyphenol | Phương pháp DPPH | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | ||
63 | Xác định hàm lượng GABA | Phương pháp so màu | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | ||
64 | Xác định celulose | Phương pháp so màu | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | ||
65 | Xác định hàm lượng polyphenol | Phương pháp so màu | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | ||
66 | Xác định saponin tổng số | Phương pháp so màu | 2 | 50g/100g | 2 | 150.000 | ||
67 | Xác định chất hòa tan | Bằng phương pháp cân trọng lượng | 3 | 50g/100g | 3 | 150.000 | ||
68 | Xác định hàm lượng nước | Phương pháp sấy khô và cân khối lượng | 3 | 50g/100g | 3 | 150.000 | ||
69 | Xác định hàm lượng Carbonhydrat | Phương pháp thủy phân bằng acid | 3 | 50g/100g | 3 | 150.000 | ||
70 | Xác định hàm lượng chất khô | Phương pháp sấy khô tuyệt đối | 3 | 50g/100g | 3 | 150.000 | ||
71 | Xác định hàm lượng chất xơ | 3 | 50g/100g | 3 | 150.000 | |||
72 | Đồng hóa mẫu | Áp suất | 1 | Tùy theo lượng mẫu | 1 | 500.000/1 lít dung dịch | ||
73 | Kỹ thuật RFLP | Giá tiền tính theo các mục tách chiết DNA, PCR, Điện di và đọc gel hoặc theo hợp đồng | ||||||
74 | Kỹ thuật AFLP | |||||||
75 | RADP | |||||||
76 | SSR | |||||||
77 | DNA barcode | |||||||
78 | Kỹ thuật điện di biến tính theo gradient DGGE |