QUY ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI SINH VIÊN, HỌC VIÊN, NGHIÊN CỨU SINH, HỌC VIỆC
(Áp dụng cho những trường hợp làm việc tại phòng thí nghiệm phân tích)
STT | Đối tượng | Thời gian làm việc (tháng) | Mức thu | Mức thu sản phẩm đào tạo nằm trong quy định của đề tài | Mức thu sản phầm đào tạo nằm ngoài quy định của đề tài | Trích lại bộ môn hoặc cán bộ quản lý phòng TN phân tích | Ghi chú |
1. Nguồn đề tài ngoài viện chủ trì khi làm việc ở phòng thí nghiệm phân tích | |||||||
1.1 | Sinh viên | Không quá 2 tháng | 3.000.000 – 4000.000 đồng |
– |
– | 10% | 3.000.000 đồng đối với những luận văn đồ án có nôi dung là sinh hóa, sinh lý, vi sinh. |
4.000.000 đồng đối với những luận văn đồ án có nôi dung là sinh học phân tử | |||||||
1.2 | Học Viên cao học | Không quá 2 tháng | 4.000.000 – 5.000.000 đồng | – | – | 10% | 4.000.000 đồng đối với những luận văn có nôi dung là sinh hóa, sinh lý, vi sinh. |
5.000.000 đồng đối với những luận văn có nôi dung là sinh học phân tử | |||||||
1.3 | Nghiên cứu sinh | Tính theo tháng, thời gian đăng ký không dưới 4 tháng | 2.000.000 đ/tháng | – | – | 10% | Tùy theo nội dung đăng ký để thực hiện trên những thiết bị của phòng thí nghiệm phân tích. |
2. Nguồn đề tài do Viện chủ trì thực hiện tại các bộ môn khi làm việc tại phòng thí nghiệm phân tích | |||||||
2.1 | Sinh viên | Tính theo tháng | – | Được miễn | 500.000đ/tháng | 30% | Đăng ký sử dụng thiết bị ở phòng phân tích phù hợp với nội dung đăng ký ở Viện |
2.2 | Học Viên cao học | Tính theo tháng | – | 1.000.000đ/tháng | 30% | ||
2.3 | Nghiên cứu sinh | Tính theo tháng | – | 1.500.000đ/tháng | 30% | ||
2.4 | Học viên học việc để đi làm và học viên thực tập sản xuất. | Tính theo tháng | – | – | 1.000.000 đ/tháng | 30% | Không thực hiện thí nghiệm ở phòng thí nghiệm phân tích |
2.5 | Sinh viên học việc (năm 1-3 đối với hệ 4 năm và năm 1-4 đối với hệ 5 năm). | Tính theo tháng | – | –
|
500.000 đ/tháng | 30% |
BẢNG GIÁ PHÂN TÍCH MỘT SỐ DỊCH VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ -VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
STT |
Tên sản phẩm, vật liệu thử |
Tên phép thử cụ thể |
Phương pháp thử |
Thời hạn trả kết quả |
Lượng mẫu tối thiểu
|
Thời gian lưu mẫu |
Phí thử nghiệm (bao gồm VAT) (VNĐ) |
Ghi chú |
XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC THỰC PHẨM, NGUYÊN LIỆU VÀ THỨC ĂN GIA SÚC | ||||||||
1 | Thực phẩm, nông sản, nguyên liệu và thức ăn gia súc | DNA heo, bò, gà, cừu, cá tra, dê, ngựa, thực vật | Meat science, 1999 – PCR |
5 |
100g/500g |
7 |
1.000.000 | Số lượng mẫu >10 mẫu thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% |
ĐỊNH DANH PHÂN TỬ VÀ PHÂN NHÓM DI TRUYỀN CÁC MẪU NẤM BỆNH, VI KHUẨN | ||||||||
2 | Nấm bệnh, vi khuẩn, thực vật | Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn, thực vật dựa trên các vùng gen | Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự |
10 |
Giống nấm/vi khuẩn: 20 ml (OD600 = 2,0) |
10 |
1.200.000 | Nếu số lượng mẫu >5, giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% |
TẠO DÒNG GEN | ||||||||
3 | Sản phẩm PCR | Tạo dòng plasmid và dòng E.coli tái tổ hợp có chứa sản phẩm PCR khuếch đại | Hướng dẫn thao tác tạo dòng bằng bộ kít pGEM-Teasy, hãng Promega, đối với đoạn gen <1000 bp |
15 |
Dựa vào sản phẩm PCR |
15 |
5.000.000 | Nếu số lượng mẫu >3, giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% |
4 | Hướng dẫn thao tác tạo dòng bằng bộ kít pGEM-Teasy, hãng Promega, đối với đoạn gen > 1000 bp |
15 |
Dựa vào sản phẩm PCR |
15 |
10.000.000 | |||
5 | Tách chiết DNA tổng số | Tách chiết DNA tổng số từ tế bào động vật, thực vật và vi sinh vật | Phương pháp Phenol/chlorofom- điện di agarose-xử lý RNA |
3 |
50g/100g |
5 |
150.000 | Số lượng mẫu >10 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% |
6 | KÍT – điện di agarose |
3 |
50g/100g |
5 |
250.000 | |||
7 | Tách chiết RNA | Tách chiết RNA từ tế bào động vật, thực vật và vi sinh vật
|
Tách bằng phương pháp Tri-reagent |
3 |
50g/100g |
5 |
250.000 | |
8 | Tách bằng KÍT |
3 |
50g/100g |
5 |
300.000 | |||
9 | Xác định nồng độ và độ tinh sạch của DNA, RNA bằng phương pháp quang phổ | Máy NanoDrop |
1 |
Dựa vào sản phẩm DNA/RNA |
2 |
20.000 | ||
10 | Điện di DNA trên gel agarose | Điện di DNA, gel nhỏ (10 cm), nồng độ agarose 0.8 % bao gồm khối lượng thang chuẩn DNA | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15 giếng) |
1 |
Dựa vào sản phẩm DNA |
2 |
300.000 | Số lượng bản gel >2 thì giá tiền tính trên mỗi bản gel giảm 10-20%, nếu có marker thì công thêm 100.000 đồng/1 marker |
11 | Điện di DNA, gel lớn (25.5 cm), nồng độ agarose 0.8 % | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15-20 giếng) |
1 |
Dựa vào sản phẩm DNA |
2 |
800.000 | ||
12 | Điện di RNA trên gel agarose | Điện di RNA, gel nhỏ (10 cm), nồng độ agarose 0.8 % bao gồm khối lượng thang chuẩn RNA | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15 giếng), không biến tính |
1 |
Dựa vào sản phẩm RNA |
2 |
300.000 | |
13 | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15 giếng), biến tính |
1 |
Dựa vào sản phẩm RNA |
2 |
400.000 | |||
14 | Điện di RNA trên gel agarose | Điện di RNA, gel lớn (25.5 cm), nồng độ agarose 0.8-2% | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15-20 giếng), không biến tính |
1 |
Dựa vào sản phẩm RNA |
2 |
800.000 | |
15 | Điện di RNA, gel lớn (25.5 cm), nồng độ agarose 0.8-2% | Hệ thống điện di Bio-Rad (lượt 15-20 giếng), biến tính |
1 |
Dựa vào sản phẩm RNA |
2 |
1.000.000 | ||
16 | Phân tích một đoạn gen dựa vào phản ứng PCR (không bao gồm primer), trả kết quả trên hình ảnh điện di agarose | Máy luận nhiệt PCR, Hệ thống điện di Bio-Rad |
2 |
Dựa vào sản phẩm DNA |
3 |
300.000 | Số lượng mẫu >10 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20%, nếu có marker thì cộng thêm 100.000 đ | |
17 | Phân tích một đoạn gen dựa vào phản ứng RT-PCR (không bao gồm primer), trả kết quả trên hình ảnh điện di agarose, | Máy luận nhiệt PCR, Hệ thống điện di Bio-Rad |
2 |
Dựa vào sản phẩm RNA |
3 |
350.000 | ||
18 | Phân tích biểu hiện gen bằng phản ứng Realtime PCR, trả kết quả Ct và đồ thị | Máy Realtime PCR, Bio-Rad |
3 |
Dựa vào sản phẩm RNA |
4 |
500.000 | ||
19 | Phân tích Southern blot trên gel lớn | Phương pháp đánh dấu huỳnh quang |
10 |
Dựa vào sản phẩm DNA |
10 |
3.000.000 | ||
20 | Phân tích Northern blot trên gel lớn | Phương pháp đánh dấu huỳnh quang |
10 |
Dựa vào sản phẩm DNA |
10 |
3.000.000 | ||
21 | CÁC PHÂN TÍCH VỀ PROTEIN | |||||||
22 | Tách chiết protein hòa tan tổng số từ mẫu động vật, thực vật và vi sinh vật |
2 |
50g/100g |
3 |
50.000 | Số lượng mẫu > 20 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% | ||
23 | Định lượng protein hòa tan tổng số | Định lượng protein hòa tan tổng số bằng phương pháp Bradford | Phương pháp Bradford, 1987 |
1 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
2 |
60.000 | |
24 | Định lượng protein hòa tan tổng số bằng phương pháp Lowry | Phương pháp Lowry (Biure cải tiến) |
1 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
2 |
60.000 | ||
25 | Định lượng protein bằng phương pháp dùng Bicinchonimic Acid (BCA) | Phương pháp BCA (theo hướng dẫn của KIT) |
1 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
2 |
60.000 | ||
26 | Tinh sạch protein | Tinh sạch protein | Bằng kết tủa với (NH4)2SO4/Ethanol/Acetone… |
2 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
3 |
150.000 | |
27 | Tinh sạch protein có chứa đuôi dung hợp 6xHis-tag, GST, không thăm dò điều kiện tinh sạch | Theo hướng dẫn của kít |
2 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
3 |
1.500.000 | Lượng mẫu tối đa 8-10 ml, giá này tính trên 1 mẫu | |
28 | Điện di protein | Điện di SDS gel nhỏ (10×12 cm, 9-10 mẫu/ gel) | Nhuộm Coomassie Brilliant blue, bao gồm khối lượng thang chuẩn protein |
1 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
2 |
300.000 | Số lượng bản gel >5 thì giá tiền tính trên mỗi bản gel giảm 10-20% |
29 | Nhuộm bạc |
1 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
2 |
450.000 | |||
30 | Điện di có cơ chất |
2 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
3 |
600.000 | |||
31 | Điện di SDS gel lớn (16cm, 15-20 mẫu/ gel) | Nhuộm Coomassie Brilliant blue, bao gồm khối lượng thang chuẩn protein |
1 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
2 |
500.000 | ||
32 | Nhuộm bạc |
1 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
2 |
900.000 | |||
33 | Điện di có cơ chất |
2 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
3 |
1.000.000-1.200.000 | |||
34 | Điện di Protein 2 chiều (IEF + SDS, 17 cm strip) bao gồm chiều thứ 2 |
4 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
5 |
2.500.000 | Tính trên mỗi bản gel | ||
35 | Phân tích ELISA (không bao gồm kháng nguyên-kháng thể), đĩa 96 mẫu | Sambrook và cs, 2012 |
1 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
2 |
500.000 | Tính trên mỗi đĩa | |
36 | Phân tích Western blot (không bao gồm kháng nguyên-kháng thể) | Sambrook và cs, 2012 |
Dựa vào sản phẩm protein hòa tan tổng số |
1.500.000 | Tính trên mỗi màng lai | |||
37 | Xác định hoạt độ enzyme protease, Amylase, Chitinase, Pectinase, Cellulose | Phương pháp qaung phổ (Anson) |
2 |
Dựa vào sản phẩm protein enzyme |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
38 | Xác định hoạt độ enzyme amylase | Smith B và Roe J.A (1949)
|
2 |
Dựa vào sản phẩm protein enzyme |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
39 | CÁC PHÂN TÍCH HIỂN VI | |||||||
40 | Chụp ảnh trên kính hiển vi quang học, không bao gồm chuẩn bị tiêu bản, trả kết quả bằng hình ảnh | Kính hiển vi quang học Nikon 55i |
1 |
Dựa vào chất lượng chuẩn bị tiêu bản |
2 |
50.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
41 | Kính hiển vi điện tử quét (Scaning election microscope), không bao gồm chuẩn bị mẫu |
5 |
Dựa vào chất lượng của mẫu |
7 |
500.000 | Tính trên mỗi mẫu | ||
42 | CÁC PHÂN TÍCH VI SINH | |||||||
43 | Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí | TCVN 5165 : 1990
SẢN PHẨM THỰC PHẨM – Số lượng vi khuẩn hiếu khí trong 1 g hoặc 1 ml mẫu sản phẩm thực phẩm kiểm nghiệm được tính từ số khuẩn lạc đếm được từ các đĩa nuôi cấy theo các đậm độ pha loãng.
|
3 |
10±0,1g/1ml |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
44 | Xác định tổng số E.coli trong thực phẩm | TCVN 7924-1: 2008 (ISO 16649 -1: 2001)
|
3 |
Dựa vào loại mẫu thực phẩm |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
45 | Xác định tổng số coliform trong thực phẩm | TCVN 4882:2007 (ISO 4831: 2006)
TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) |
3 |
Dựa vào loại mẫu thực phẩm |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
46 | Xác định tổng số Staphylococcus trong thực phẩm | TCVN 4830-1/2 và 3:2005 (ISO 6888-1:1999, with Amd, 1:2003) |
3 |
Dựa vào loại mẫu thực phẩm |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
47 | Xác định Salmonella trong thực phẩm | TCVN 4829: (ISO 6579: 2002) |
3 |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | ||
48 | Xác định Shigella trong thực phẩm | TCVN 8131 : 2009
ISO 21567 : 2004 |
3 |
Dựa vào loại mẫu thực phẩm |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
49 | Xác định Vibrio trong thực phẩm/ trong nước | TCVN 8988 : 2012 |
3 |
Dựa vào loại mẫu thực phẩm |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
50 | Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm độc trong các sản phẩm thực phẩm | TCVN 8275-1:2010
ISO 21527-1:2008 |
3 |
Dựa vào loại mẫu thực phẩm và độ pha loãng |
7 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
51 | Thử khả năng kháng khuẩn/kháng nấm | Bằng phương pháp đĩa kháng sinh |
3 |
Tùy theo yêu cầu của cán bộ phân tích |
3 |
150.000 | Tính trên mỗi mẫu | |
52 | CÁC PHÂN TÍCH KHÁC | |||||||
53 | Xác định hàm lượng lipid tổng số bằng phương pháp Soxhlet | Phương pháp Soxhlet |
2 |
50g/100g |
3 |
250.000 | Nếu số lượng mẫu >20 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% | |
54 | Xác định hàm lượng amylose | Đo hàm lượng amylose theo phương pháp của Juliano et al (1971) | 2 |
50g/100g |
3 | 150.000 | ||
55 | Xác định hàm lượng amylopectine | Đo hàm lượng amylopectine theo phương pháp của Juliano et al (1971) | 2 |
50g/100g |
3 | 150.000 | ||
56 | Phân tích độ trở hồ | Đánh giá chỉ tiêu nhiệt độ hóa hồ theo phương pháp của Little et al. (1958)- Nhiệt độ hóa hồ tương thấp: <69oC; Trung bình: 70-74oC; Cao: >75oC | 2 |
50g/100g |
3 | 150.000 | ||
57 | Phân tích đồ bền gel | Phương pháp của Cagampang và cs, 1973- Phân cấp độ bền thể gel theo thang điểm của IRRI (2002). | 2 |
50g/100g |
3 | 150.000 | ||
58 | Cô mẫu DNA, protein và các dung môi khác bằng hệ thống cô chân không | Máy cô quay chân không…… |
Tùy thuộc lượng mẫu |
Dựa vào thể tích mẫu |
100.000/giờ | Tính trên mỗi giờ | ||
59 | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số | Phương pháp Kjeldahl |
2 |
50g/100g |
2 |
150.000 | Nếu số mẫu >20 thì giá tiền tính trên mỗi mẫu giảm 10-20% | |
60 | Xác định hàm lượng đường khử | Phương pháp Bertrand |
2 |
50g/100g |
2 |
150.000 | ||
61 | Xác định hàm lượng Vitamin C | Phương pháp định lượng Iod |
2 |
50g/100g |
2 |
150.000 | ||
62 | Xác định chỉ số acid của chất béo | Phương pháp chuẩn độ với NaOH 0,1N |
2 |
50g/100g |
2 |
150.000 | ||
63 | Xác định hàm lượng polyphenol | Phương pháp DPPH |
2 |
50g/100g |
2 |
150.000 | ||
64 | Xác định hàm lượng GABA | Phương pháp so màu |
2 |
50g/100g |
2 |
150.000 | ||
65 | Xác định celulose | Phương pháp so màu | 2 |
50g/100g |
2 | 150.000 | ||
66 | Xác định hàm lượng polyphenol | Phương pháp so màu |
2 |
50g/100g |
2 |
150.000 | ||
67 | Xác định saponin tổng số | Phương pháp so màu |
2 |
50g/100g |
2 |
150.000 | ||
68 | Xác định chất hào tan | Bằng phương pháp cân trọng lượng |
3 |
50g/100g |
3 |
150.000 | ||
69 | Xác định hàm lượng nước | Phương pháp sấy khô và cân khối lượng |
3 |
50g/100g |
3 |
150.000 | ||
70 | Xác định hàm lượng Carbonhydrat | Phương pháp thủy phân bằng acid |
3 |
50g/100g |
3 |
150.000 | ||
71 | Xác định hàm lượng chất khô | Phương pháp sấy khô tuyệt đối |
3 |
50g/100g |
3 |
150.000 | ||
72 | Xác định hàm lượng chất xơ |
3 |
50g/100g |
3 |
150.000 | |||
73 | Đồng hóa mẫu | Áp suất |
1 |
Tùy theo lượng mẫu |
1 |
500.000/1 lít dung dịch | ||
74 | Kỹ thuật RFLP | Giá tiền tính theo các mục tách chiết DNA, PCR, Điện di và đọc gel hoặc theo hợp đồng | ||||||
75 | Kỹ thuật AFLP | |||||||
76 | RADP | |||||||
77 | SSR | |||||||
78 | DNA barcode | |||||||
79 | Kỹ thuật điện di biến tính theo gradient DGGE |