CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ
Địa điểm: 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế
Thời gian: Ngày 26-27 tháng 10 năm 2020
Ngày 26 tháng 10
Hoạt động: Đón tiếp đại biểu tham dự Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020 và Khai mạc triển lãm sản phẩm khoa học trong công nghệ sinh học và nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Thừa Thiên Huế.
Thời gian | Nội dung | Đơn vị tổ chức | Địa điểm |
14:00 – 16:30 | Đón tiếp đại biểu tham dự và treo poster | – Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế – Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế |
Tiền sảnh tòa nhà |
16:30 – 16:45 | Văn nghệ chào mừng triển lãm | ||
16:45 – 16:50 | Phát biểu khai mạc triển lãm | ||
16:50 – 17:00 | Phát biểu chào mừng triển lãm của Lãnh đạo | ||
17:00 – 17:10 | Cắt băng khai mạc triển lãm | ||
17:10 | Tham quan triển lãm |
Ngày 27 tháng 10
Hoạt động: Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020
Thời gian | Nội dung | Địa điểm |
7:00 – 8:00 | Đón tiếp đại biểu tham dự và treo poster | Tiền sảnh tòa nhà |
8:00 – 8:10 | Chào mừng, giới thiệu đại biểu | Hội trường tầng 3 |
8:10 – 8:15 |
Phát biểu khai mạc Hội nghị PGS. TS. Nguyễn Quang Linh, Giám đốc Đại học Huế, |
|
8:15 – 8:20 | Phát biểu chào mừng của Lãnh đạo UBND tỉnh Thừa Thiên Huế | |
8:20 – 8:25 | Phát biểu chào mừng của đại diện lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
8:25 – 8:30 | Phát biểu chào mừng của Hội Công nghệ sinh học Việt Nam
GS. TS. Lê Trần Bình, Chủ tịch Hội Công nghệ sinh học Việt Nam |
|
8:30 – 8:35 | Phát biểu chào mừng của đơn vị đăng cai
PGS. TS. Trương Thị Hồng Hải, Viện trưởng Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế |
|
BÁO CÁO PHIÊN TOÀN THỂ | ||
8:35 – 9:05 | Diễn giả: PGS. TS. Phạm Công Hoạt, Bộ Khoa học và Công nghệ
Tiêu đề: 15 năm đẩy mạnh nghiên cứu và phát triển công nghệ sinh học |
Hội trường tầng 3 |
9:05 – 9:35 | Diễn giả: GS. TS. Nguyễn Thanh Liêm, Viện nghiên cứu Tế bào gốc và Công nghệ Gen Vinmec
Tiêu đề: Nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc |
|
9:35 – 10:05 |
Diễn giả: GS. TS. Nguyễn Hoàng Lộc, Viện Nghiên cứu hoạt chất sinh học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Tiêu đề: Mối quan hệ giữa phiên mã và chuyển hóa trong sinh tổng hợp các hoạt chất sinh học ở tế bào thực vật |
|
10:05 – 10:35 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm | Tiền sảnh tòa nhà |
BÁO CÁO PHIÊN TOÀN THỂ | ||
10:35 – 11:05 | Diễn giả: PGS. TS. Dương Minh Hải, Đại học Quốc gia Singapore, Singapore
Tiêu đề: Các ứng dụng cao của “siêu” vật liệu aerogel từ rác thải và phụ phẩm nông nghiệp |
Hội trường tầng 3 |
11:05 – 11:35 | Diễn giả: PGS. TS. Đồng Văn Quyền, Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tiêu đề: Chlamydomonas reinhardtii và tiềm năng ứng dụng trong phát triển vaccine theo đường ăn phòng bệnh ở thủy sản |
|
11:35 – 12:05 |
Diễn giả: PGS. TS. Dương Hoa Xô, Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh Tiêu đề: Chặng đường 15 năm phát triển công nghệ sinh học tại TP. Hồ Chí Minh 2005 – 2020 |
|
12:05 – 12:10 | Trao hoa nhà tài trợ và Chụp ảnh lưu niệm | Hội trường tầng 3 |
12:10 – 13:00 | Cơm trưa | Phòng ăn |
13:00 – 13:30 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm | Tiền sảnh tòa nhà |
13:30 – 15:00 | Báo cáo tại 6 tiểu ban chuyên môn | Phòng hội thảo |
15:00 – 15:30 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm | Tiền sảnh tòa nhà |
15:30 – 17:00 | Báo cáo tại 6 tiểu ban chuyên môn | Phòng hội thảo |
17:00 – 17:15 | Trao giải báo cáo xuất sắc | Hội trường tầng 3 |
17:15 – 17:20 | Trao cờ cho đơn vị đăng cai
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021 |
Hội trường tầng 3 |
17:20 – 17:30 | Tổng kết, bế mạc Hội nghị, bế mạc triển lãm | Hội trường tầng 3 |
CHƯƠNG TRÌNH BÁO CÁO CÁC TIỂU BAN CHUYÊN MÔN
Công nghệ Gen
Thời gian | Mã số báo cáo | Báo cáo viên | Báo cáo | Địa điểm |
13:30 – 13:45 | O-GE01 | TS. Nguyễn Văn Ngọc
Khoa Sinh học, Trường Đại học Đà Lạt |
Ứng dụng phương pháp mig-seq trên nền tảng giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) trong nghiên cứu đa dạng chi dẻ đá (Lithocarpus) ở Việt Nam | Hội trường tầng 3 |
13:45 – 14:00 | O-GE02 | TS. Nguyễn Trọng Bình
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Phát hiện đột biến gen brca1/2 từ mẫu mô u của ung thư buồng trứng bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ mới | |
14:00 – 14:15 | O-GE03 | ThS. Tống Văn Hải
Khoa Công nghệ sinh học, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam |
Chọn tạo giống cà chua thuần kháng bệnh xoăn vàng lá bằng chỉ thị phân tử ADN | |
14:15 – 14:30 | O-GE04 | TS. Chu Đức Hà
Viện Di truyền Nông nghiệp |
Vai trò của họ gene mã hóa protein vận chuyển sucrose liên quan đến tính chống chịu bất lợi ở lạc (Arachis hypogaea) | |
14:30 – 14:45 | O-GE05 | ThS. Trần Thị Phương Dung
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Phát triển bộ chỉ thị microsatellite phục vụ chọn giống cá tra | |
14:45 – 15:00 | O-GE06 | ThS. Phạm Thị Diễm Thi
Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế |
Phát triển chỉ thị phân tử SCAR nhận diện loài Vibrio shilonii và Vibrio vulnificus gây bệnh trên tôm và cá nuôi tại tỉnh Thừa Thiên Huế | |
15:00 – 15:30 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm |
Tiền sảnh tòa nhà |
||
15:30 – 15:45 | O-GE07 | PGS. TS. Nguyễn Đức Hoàng
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐH QG Thành phố Hồ Chí Minh |
Biểu hiện protein ở các vị trí khác nhau trong Bacillus subtilis và ứng dụng làm vector chuyển vaccine | Hội trường tầng 3 |
15:45 – 16:00 | O-GE08 | ThS. Trần Nam Hà
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Vai trò của gene TRPM2 đối với hệ miễn dịch của cá | |
16:00 – 16:15 | O-GE09 | ThS. Võ Trí Nam
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐH QG Thành phố Hồ Chí Minh |
Xây dựng chương trình tối ưu hóa gen đồng thời cho hai hệ thống biểu hiện | |
16:15 – 16:30 | O-GE10 | CN. Lê Thị Kim Thoa
Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế |
Nghiên cứu biểu hiện laccase tái tổ hợp trong Pichia pastorsi và ứng dụng phân hủy thuốc nhuộm tổng hợp |
Công nghệ Hóa sinh và Protein
Thời gian | Mã số báo cáo | Báo cáo viên | Báo cáo | Địa điểm |
13:30 – 13:45 | O-HP01 | PGS. TS. Phan Phước Hiền
Viện Khoa học Công nghệ Ứng dụng, Trường Đại học Văn Lang Viện Nghiên cứu Bảo tồn và Phát triển Dược liệu Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh |
Một số nghiên cứu công nghệ sinh học và hóa sinh ứng dụng có khả năng triển khai trong nông nghiệp, thực phẩm và dược liệu trong điều kiện Việt Nam | Phòng I.2 |
13:45 – 14:00 | O-HP02 | ThS. Trịnh Thị Thu Thủy
Khoa Công nghệ sinh học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Nghiên cứu điều kiện thích hợp lên men sinh tổng hợp lactoferrin từ chủng Pichia pastoris km71h-3 tái tổ hợp | |
14:00 – 14:15 | O-HP03 | ThS. Bùi Thị Hồng Chiên
Trường THCS Phú Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
Khảo sát hoạt tính chống oxy hóa và kháng khuẩn của acid masilinic phân lập từ lá vối (Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. and Perry) | |
14:15 – 14:30 | O-HP04 | ThS. Nguyễn Trọng Nghĩa
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu hiệu lực giải độc gan của hạt nano vàng/β-glucan chế tạo bằng phương pháp chiếu xạ gamma Co-60 trên chuột nhắt qua đường uống | |
14:30 – 14:45 | O-HP05 | ThS. Nguyễn Thị Thu Hậu
Khoa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trường Đại học Kiên Giang |
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa từ cao chiết ethanol vỏ và thịt quả dứa (Ananas comosus) ở giai đoạn xanh và chín trồng tại vùng Tắc Cậu Kiên Giang | |
14:45 – 15:00 | O-HP06 | ThS. Phạm Bùi Hoàng Anh
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Đánh giá hiệu quả phòng dịch tả heo châu phi của pig-feron và hiệu quả điều trị bệnh Newcastle của chicken-feron | |
15:00 – 15:30 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm |
Tiền sảnh tòa nhà |
||
15:30 – 15:45 | O-HP07 | PGS. TS. Nguyễn Thị Thanh Thảo
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Tạo và đánh giá hoạt tính ức chế TNF-α của protein tái tổ hợp thụ thể TNF-α gắn kết vùng Fc IgG1 | Phòng I.2 |
15:45 – 16:00 | O-HP08 | ThS. Nguyễn Thị Dung
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Hoạt tính kháng nấm Lasiodiplodia pseudotheobromae gây bệnh đốm đen trên xoài cát hòa lộc của chitosan cắt mạch bức xạ | |
16:00 – 16:15 | O-HP09 | TS. Phạm Lê Anh Tuấn
Đại học Y Hà Nội |
Vai trò của serotonin transporter (sert) trong việc hình thành mắt ruồi giấm Drosophila melanogaster | |
16:15 – 16:30 | O-HP10 | ThS. Lê Thanh Khang
Viện Nghiên cứu Dầu và Cây có dầu |
Ly trích tinh dầu tràm trà (Meleleuca alternifolia) và ứng dụng trong kháng Staphylococcus aureus kháng kháng sinh |
Công nghệ Vi sinh và Lên men
Thời gian | Mã số báo cáo | Báo cáo viên | Báo cáo | Địa điểm |
13:30 – 13:45 | O-VL01 |
TS. Trương Quốc Tất Trường Đại học Tiền Giang |
Tuyển chọn và đánh giá sự đa dạng của các quần xã vi khuẩn hiếu khí phân hủy Chlorpyrifos ethyl trong đất canh tác nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long | Phòng II.1 |
13:45 – 14:00 | O-VL02 | ThS. Mai Thị Ngọc Lan Thanh
Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Hoạt tính kháng sự hình thành biofilm trên chủng vi khuẩn Staphylococcus aureus từ cao phân đoạn ethyl acetate trâm tròn (Syzygium glomeratum) | |
14:00 – 14:15 | O-VL03 | ThS. Nguyễn Vân Hương
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của xạ khuẩn nội sinh phân lập từ các cây dược liệu Việt Nam | |
14:15 – 14:30 | O-VL04 | ThS. Tôn Thất Hữu Đạt
Viện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung |
Phân lập một số chủng vi khuẩn có hoạt tính kháng sinh và ức chế enzyme xanthine oxidase từ đất rừng ngập mặn Gio Linh, Quảng Trị | |
14:30 – 14:45 | O-VL05 | TS. Hoàng Anh Hoàng
Trường Đại học Bách Khoa, Đại học QG Thành phố Hồ Chí Minh |
Phát triển liệu pháp thực khuẩn thể (phage therapy) trong phòng bệnh quan trọng trên cá tra nuôi tại Việt Nam | |
14:45 – 15:00 | O-VL06 | TS. Nguyễn Thị Kiều Oanh
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
Investigation of the relationship among heavy metal level, secondary metabolites and bioactivity of Pteris vittata L. extract | |
15:00 – 15:30 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm |
Tiền sảnh tòa nhà |
||
15:30 – 15:45 | O-VL07 | TS. Nguyễn Thị Hạnh
Viện Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Đại học Bách khoa Hà Nội |
Nghiên cứu giải pháp hạn chế sự biến màu của tỏi trong sản phẩm tỏi dầm dấm | Phòng II.1 |
15:45 – 16:00 | O-VL08 | Trần Đình Quang Lộc
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học QG Thành phố Hồ Chí Minh |
Thử nghiệm sản xuất RHPDGF-BB trên thể tích 7,5 L và 25 L từ chủng Pichia pastoris |
Công nghệ Sinh học Môi trường và Nông nghiệp
Thời gian | Mã số báo cáo | Báo cáo viên | Báo cáo | Địa điểm |
13:30 – 13:45 | O-MN01 | TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Đánh giá hàm lượng testosterone trong phân ở cầy vòi hương (Paradoxurus hermaphroditus) bằng kỹ thuật ELISA | Phòng II.12 |
13:45 – 14:00 | O-MN02 | PGS. TS. Hoàng Thị Kim Hồng
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
Cải thiện môi trường, trồng và phát triển sen Huế ở tỉnh Thừa Thiên Huế | |
14:00 – 14:15 | O-MN03 | ThS. Lê Thị Xã
Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
Khả năng phân huỷ vật liệu hữu cơ của các hệ vi sinh vật bản địa thu thập từ các hệ thống canh tác cây trồng khác nhau ở tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam | |
14:15 – 14:30 | O-MN04 | KS. Trần Đức Trọng
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Hiệu ứng tăng trưởng của chế phẩm oligoalginate được chế tạo bằng phương pháp chiếu xạ trực tiếp bã rong nâu trên cây xà lách (Lactuca sativa) trồng thủy canh | |
14:30 – 14:45 | O-MN05 | TS. Đặng Thúy Bình
Đại học Nha Trang |
Ghi nhận đầu tiên của 4 loài sán lá đơn chủ (monogenea) trên cá da trơn (cá lăng Hemibagrus spilopterus, cá trê đen Clarias fuscus, cá sát sọc Pangasius macronema) tại khu vực Tây Nguyên, Việt Nam | |
14:45 – 15:00 | O-MN06 | ThS. Nguyễn Quốc Trung
Khoa Công nghệ sinh học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Nghiên cứu di truyền và chọn tạo giống lúa kháng nảy mầm sớm trước gặt cho các tỉnh miền Trung | |
15:00 – 15:30 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm | Tiền sảnh tòa nhà | ||
15:30 – 15:45 | O-MN07 | TS. Nguyễn Thị Hải Thanh
Đại học Nha Trang |
Nghiên cứu sinh trưởng và tập tính bầy đàn của cá khoang cổ Amphiprion ocellaris sống chung với hải quỳ Stichodactyla gigantea trong điều kiện nuôi nhốt | Phòng II.12 |
15:45 – 16:00 | O-MN08 | ThS. Đỗ Viết Phương
Công ty TNHH Virbac Việt Nam |
Using an exogenous enzyme complex in diets for red hybrid tilapia (Oreochromis sp.) | |
16:00 – 16:15 | O-MN09 | TS. Nguyễn Bảo Hưng
Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế |
Đánh giá và quản lý ô nhiễm vi sinh vật nguy hại ở ớt và hẹ sau khi thu hoạch |
Công nghệ Sinh học Y Dược
Thời gian | Mã số báo cáo | Báo cáo viên | Báo cáo | Địa điểm |
13:30 – 13:45 | O-YD01 | TS. Mai Bá Hoàng Anh
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
Bartonella quintana trong hồng cầu 2000 năm tuổi | Phòng I.1 |
13:45 – 14:00 | O-YD02 | PGS. TS. Nguyễn Bảo Quốc
Đại học Nông Lâm thành phố HCM |
Phân biệt giới tính người bằng kỹ thuật loop mediated isothermal amplification (LAMP) | |
14:00 – 14:15 | O-YD03 | ThS. Nguyễn Thị Ngọc Mỹ
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐH QG Thành phố Hồ Chí Minh |
Thu nhận khung ngoại bào từ mô mỡ người định hướng ứng dụng trong kỹ nghệ mô | |
14:15 – 14:30 | O-YD04 | TS. Nguyễn Thị Lệ Thủy
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu chế tạo armored RNA dùng làm chuẩn trong định lượng virút viêm gan C bằng kỹ thuật Real-time PCR | |
14:30 – 14:45 | O-YD05 | ThS. Lê Trung Khoảng
Đại học Buôn Ma Thuột |
Khảo sát yếu tố ảnh hưởng chiết xuất acid chlorogenic và tác dụng giảm triglycerid máu của cao chiết từ hạt cà phê xanh | |
14:45 – 15:00 | O-YD06 | TS. Phạm Thị Phương Thùy
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
Khảo sát khả năng hấp thụ và phóng thích thuốc của hạt chitosan rỗng | |
15:00 – 15:30 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm |
Tiền sảnh tòa nhà |
||
15:30 – 15:45 | O-YD07 | ThS. Lê Thị Vĩ Tuyết
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐH QG Thành phố Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu thu nhận tế bào và khung ngoại bào từ dây rốn định hướng ứng dụng trong y học tái tạo | Phòng I.1 |
15:45 – 16:00 | O-YD09 | TS. Trương Quốc Tất
Trường Đại học Tiền Giang |
Đánh giá sự ảnh hưởng của chế độ sấy đến hàm lượng hợp chất polyphenol tổng số, các hợp chất màu và hoạt tính chống oxy hóa của lá tía tô (Perilla frutescens L.) trồng ở huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
Công nghệ Tế bào
Thời gian | Mã số báo cáo | Báo cáo viên | Báo cáo | Địa điểm |
13:30 – 13:45 | O-TB01 | TS. Hồ Thanh Tâm
Viện Sáng kiến Sức khỏe Toàn cầu, Đại học Duy Tân, Đà Nẵng |
Chiến lược và cách tiếp cận để cải thiện sinh khối và hợp chất thứ cấp trong nuôi cấy tế bào và cơ quan thực vật | Phòng II.13 |
13:45 – 14:00 | O-TB02 | TS. Nguyễn Đăng Quân
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Kháng thể đơn dòng tái tổ hợp kháng her2 thu nhận từ hệ thống tế bào cho-dg44 cảm ứng quá trình intrinsic và extrinsic apoptosis ở tế bào ung thư vú | |
14:00 – 14:15 | O-TB03 | CN. Nguyễn Ngọc Bích
Khoa Hiếm muộn, Bệnh viện Vạn Hạnh |
Xây dựng quy trình thu nhận DNA tự do trong giọt môi trường nuôi cấy phôi xét nghiệm di truyền tiền làm tổ không xâm lấn | |
14:15 – 14:30 | O-TB04 | ThS. Phan Ngọc Uyên Phương
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu tạo chuột chuyển gen egfp bằng phương pháp vi tiêm | |
14:30 – 14:45 | O-TB05 | TS. Hoàng Thanh Vân
Viện nghiên cứu Tế bào gốc và Công nghệ Gen Vinmec |
Tạo nguồn và nuôi cấy tăng sinh tế bào gốc trung mô từ nhiều nguồn khác nhau trong môi trường không động vật và không huyết tương | |
14:45 – 15:00 | O-TB06 | TS. Nguyễn Thanh Tùng
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
Phản ứng viêm và xơ hóa mô kẽ tinh hoàn gây ra bởi stress nhiệt | |
15:00 – 15:30 | Giải lao, xem báo cáo poster và triển lãm |
Tiền sảnh tòa nhà |
||
15:30 – 15:45 | O-TB07 | PGS. TS. Nguyễn Thị Mộng Điệp
Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Quy Nhơn |
Fluoxetin ức chế tổng hợp camp trong tế bào leydig mltc-1 và quá trình sản sinh steroid | Phòng II.13 |
15:45 – 16:00 | O-TB08 | ThS. Nguyễn Quang Hoàng Vũ
Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế |
Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy huyền phù lên sinh trưởng và tích lũy saponin rb1 trong tế bào cây Giảo Cổ Lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) |